Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002318 |
Số quyết định: | QĐ/0001/TNMT |
Lĩnh vực: | Địa chất và khoáng sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận giao nộp dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ, - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày | Phí : 0 Đồng |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận dữ liệu, Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất hoàn thành việc kiểm tra và lập biên bản kiểm tra, cấp Giấy xác nhận giao nộp dữ liệu về địa chất, khoáng sản cho các tổ chức, cá nhân đã giao nộp dữ liệu |
Trực tuyến | 10 Ngày | Phí : 0 Đồng |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận dữ liệu, Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất hoàn thành việc kiểm tra và lập biên bản kiểm tra, cấp Giấy xác nhận giao nộp dữ liệu về địa chất, khoáng sản cho các tổ chức, cá nhân đã giao nộp dữ liệu |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày | Phí : 0 Đồng |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận dữ liệu, Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất hoàn thành việc kiểm tra và lập biên bản kiểm tra, cấp Giấy xác nhận giao nộp dữ liệu về địa chất, khoáng sản cho các tổ chức, cá nhân đã giao nộp dữ liệu |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Các dữ liệu về địa chất, khoáng sản còn lại (trừ báo cáo địa chất)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hình thức, quy cách các loại dữ liệu giao nộp được quy định tại các văn bản quy định riêng của từng loại | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với báo cáo địa chất
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo địa chất là thông tin về địa chất, khoáng sản của một đề án, dự án nghiên cứu, điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; thăm dò khoáng sản đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận tính hợp pháp và giá trị thông tin trong báo cáo. Báo cáo địa chất bao gồm tài liệu tổng hợp, tài liệu nguyên thủy và các mẫu vật (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu tổng hợp gồm: thuyết minh và các tài liệu tổng hợp được trình bày dưới dạng phụ lục, bản đồ, ảnh minh họa thể hiện đầy đủ các kết quả thực hiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu nguyên thủy là các loại tài liệu được thu thập tại thực địa, bao gồm: các loại nhật ký, sổ thực địa, các loại bản đồ, thiết đồ, sơ đồ, ảnh chụp, băng, đĩa; các kết quả đo đạc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
60/2010/QH12 | Luật khoáng sản | 17-11-2010 | Quốc Hội |
73/2017/NĐ-CP | Về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 14-06-2017 | Chính phủ |
12/2013/TT-BTNMT | Thông tư 12/2013/TT-BTNMT | 05-06-2013 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691