Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002165.000.00.00.H14 |
Số quyết định: | 249/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Bồi thường nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định giải quyết bồi thường |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Tiếp nhận và xử lý hồ sơ; |
Bước 2: | - Thụ lý hồ sơ; |
Bước 3: | - Cử người giải quyết bồi thường; |
Bước 4: | - Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại; |
Bước 5: | - Xác minh thiệt hại; |
Bước 6: | - Thương lượng việc bồi thường; |
Bước 7: | - Ra quyết định giải quyết bồi thường (sau khi ra quyết định giải quyết bồi thường, cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại phải lập hồ sơ đề nghị cấp kinh phí bồi thường đến cơ quan tài chính có thẩm quyền để đề nghị cấp kinh phí bồi thường và chi trả tiền bồi thường cho người yêu cầu bồi thường). |
Điều kiện thực hiện:
- Có một trong các căn cứ xác định hành vi trái pháp luật của người thi hành công vụ gây thiệt hại và yêu cầu bồi thường tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 7 Luật TNBTCNN năm 2017; - Có thiệt hại thực tế của người bị thiệt hại thuộc phạm vi trách nhiệm bồi thường của Nhà nước theo quy định của Luật TNBTCNN năm 2017; - Có mối quan hệ nhân quả giữa thiệt hại thực tế và hành vi gây thiệt hại. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 90 Ngày | ||
Trực tuyến | 90 Ngày | ||
Dịch vụ bưu chính | 92 Ngày |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp người bị thiệt hại trực tiếp yêu cầu bồi thường
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản yêu cầu bồi thường; | Văn bản yêu cầu bồi thường.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường, trừ trường hợp người bị thiệt hại không được gửi hoặc không thể có văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy tờ chứng minh nhân thân của người bị thiệt hại; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu, chứng cứ có liên quan đến việc yêu cầu bồi thường (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Trường hợp người yêu cầu bồi thường là người thừa kế (nếu có nhiều người thừa kế thì những người thừa kế đó phải cử ra một người đại diện) hoặc là người đại diện của người bị thiệt hại thì ngoài các tài liệu quy định tại các điểm a, b và d khoản 1 Điều 41 Luật TNBTCNN năm 2017
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trường hợp người bị thiệt hại chết mà có di chúc thì người yêu cầu bồi thường phải cung cấp di chúc, trường hợp không có di chúc thì phải có văn bản hợp pháp về quyền thừa kế. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản ủy quyền hợp pháp trong trường hợp đại diện theo ủy quyền; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản yêu cầu bồi thường; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường, trừ trường hợp người bị thiệt hại không được gửi hoặc không thể có văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy tờ chứng minh nhân thân của người bị thiệt hại; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu, chứng cứ có liên quan đến việc yêu cầu bồi thường (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy tờ chứng minh nhân thân của người thừa kế, người đại diện của người bị thiệt hại; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
10/2017/QH14 | Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước | 20-06-2017 | Quốc Hội |
68/2018/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước | 15-05-2018 | Chính phủ |
04/2018/TT-BTP | Thông tư ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước | 17-05-2018 | Bộ Tư pháp |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691