Giải quyết tố cáo
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004840 |
Số quyết định: | 39 |
Lĩnh vực: | Công tác dân tộc |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Thanh tra Ủy ban |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Công dân gửi đơn tố cáo và các tài liệu liên quan (nếu có) trực tiếp tại địa điểm tiếp công dân của Ủy ban Dân tộc hoặc qua dịch vụ bưu chính, qua hòm thư góp ý, qua cơ quan đơn vị tổ chức khác chuyển đến theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2: Người tiếp nhận đơn, vào sổ, phân loại đơn theo nội dung, trình lão đạo xử lý. - Nếu đơn không thuộc thẩm quyền giải quyết thì lập văn bản chuyển đơn tố cáo đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết và thông báo cho người tố cáo biết, nếu có yêu cầu. - Nếu đơn thuộc thẩm quyền giải quyết thì phải kiểm tra, xác minh họ tên, địa chỉ của người tố cáo và quyết định thụ lý hoặc không thụ lý theo quy định, thông báo lý do cho người tố cáo biết lý do không thụ lý, nếu có yêu cầu. |
Bước 3: | Bước 3: Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo. |
Bước 4: | Bước 4: Kết luận nội dung tố cáo. |
Bước 5: | Bước 5: Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo. Người giải quyết tố cáo phải căn cứ kết quả xác minh, kết luận nội dung tố cáo, xác định trách nhiệm của người có hành vi vi phạm; áp dụng biện pháp xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định. |
Bước 6: | Bước 6: Công khai kết quả giải quyết tố cáo. - Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo. - Thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo (nếu cáo có yêu cầu của người tố cáo). |
Điều kiện thực hiện:
- Đơn dùng chữ viết là tiếng Việt, ghi rõ ngày, tháng, năm; địa chỉ của người tố cáo; cơ quan, tổ chức cá nhân bị tố cáo; nội dung tố cáo, ký và ghi rõ họ tên. - Việc tố cáo không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 20 Luật Tố cáo. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết, đối với vụ việc phức tạp thì không quá 90 ngày kể từ ngày thụ lý, giải quyết. - Trường hợp cần thiết có thể ra hạn một lần không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp không quá 60 ngày. | ||
Dịch vụ bưu chính | - Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết, đối với vụ việc phức tạp thì không quá 90 ngày kể từ ngày thụ lý, giải quyết. - Trường hợp cần thiết có thể ra hạn một lần không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp không quá 60 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản giải trình của người bị tố cáo | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản xác minh, kết quả giám định, tài liệu, chứng cư thu thập được trong quá trình giải quyết. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Kết luận về nội dung tố cáo; văn bản kiến nghị biện pháp xử lý | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định xử lý. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các văn bản, tài liệu, hiện vật khác có liên quan đến nội dung tố cáo được thu thập trong quá trình thụ lý, kết luận, giải quyết tố cáo | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2015/TT-UBDT | Thông tư 01/2015/TT-UBDT- Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc | 23-07-2015 | Ủy ban Dân tộc |
31/2019/NĐ-CP | Nghị định 31/2019/NĐ-CP | 10-04-2019 | |
25/2018/QH14 | Luật 25/2018/QH14 | 12-06-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691