Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007024 |
Số quyết định: | 2671/QĐ-UBND đặc thù |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Văn phòng UBND tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ quan, đơn vị chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long hoặc qua đường bưu điện. |
Bước 3: | Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ. . Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức vào sổ công văn đến và in Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) giao cho người nộp hoặc gửi theo địa chỉ người nộp qua đường bưu điện. . Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác công chức hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu lý do tại Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) giao cho người nộp hoặc gửi theo địa chỉ người nộp qua đường bưu điện để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần). |
Bước 4: | Bước 4: Chuyển Phòng Ngoại vụ tham mưu Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Bước 5: | Bước 5: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Trường hợp người đi nhận kết quả không phải người có tên trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả thì cần xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy giới thiệu của cơ quan để kiểm tra. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ và Tết theo quy định). |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Trường hợp cần lấy ý kiến xác minh của cơ quan chức năng đối với việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức thì không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Trường hợp cần lấy ý kiến xác minh của cơ quan chức năng đối với việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức thì không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Trường hợp cần lấy ý kiến xác minh của cơ quan chức năng đối với việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức thì không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1. Đoàn đi nước ngoài về việc công (làm việc, học tập), hồ sơ gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Văn bản đề nghị cử hoặc cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài của cơ quan chủ quản, nội dung văn bản nêu rõ: + Họ tên, chức danh, cơ quan công tác của người được cử đi nước ngoài; trường hợp là công chức, viên chức thì ghi rõ loại, mã số, ngạch, bậc của công chức, viên chức đó; trường hợp là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp thì ghi rõ chức vụ, cấp hàm. + Mục đích chuyến đi + Chương trình làm việc ở nước ngoài (nếu có). + Nước đến và thời gian lưu trú ở nước ngoài. + Kinh phí cho chuyến đi: nêu rõ kinh phí từ nguồn nào; trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước phải có ý kiến bằng văn bản của Sở Tài chính (trừ kinh phí tự chủ tài chính); trường hợp do tổ chức, cá nhân trong nước hoặc nước ngoài đài thọ thì phải có văn bản chứng minh đính kèm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền, cụ thể như sau: - Văn bản của Ban Bí thư Trung ương Đảng hoặc Thủ tướng Chính phủ đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện Trung ương quản lý theo phân cấp của Đảng và Nhà nước. - Văn bản của Thường trực Tỉnh ủy (thông qua Ban tổ chức Tỉnh ủy thẩm định) đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. - Đối với lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định riêng của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đồng thời được giao đảm nhiệm nhiều chức vụ thuộc thẩm quyền quản lý của các cấp khác nhau thì trình cho cấp cao nhất xem xét, quyết định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Ý kiến thống nhất bằng văn bản của Sở Nội vụ trong trường hợp cán bộ, công chức, viên chức được cử đi bồi dưỡng, học tập ở nước ngoài thời gian trên 03 tháng (trừ cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện Tỉnh ủy quản lý). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Thơ mời, chương trình, kế hoạch làm việc hoặc các văn bản khác có liên quan đến mục đích xuất cảnh (nếu thơ mời hoặc các văn bản khác được viết bằng ngôn ngữ nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Đoàn đi nước ngoài về việc riêng (khám bệnh, tham quan, du lịch, thăm thân nhân...), hồ sơ gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Văn bản đề nghị cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng của cơ quan chủ quản, nội dung văn bản nêu rõ: + Họ tên, chức danh, cơ quan công tác của người đi nước ngoài + Mục đích chuyến đi + Nước đến và thời gian lưu trú ở nước ngoài. + Kinh phí cho chuyến đi | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Đơn đề nghị nghỉ phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức (có xác nhận của cơ quan trực tiếp quản lý). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Các văn bản có liên quan đến việc xin đi nước ngoài (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghịđịnh136/2007/NĐ-CP | Nghị định Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 17-08-2007 | Chính phủ |
65/2012/NĐ-CP | Nghị định 65/2012/NĐ-CP | 06-09-2012 | Chính phủ |
03/2014/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh | 25-01-2014 | UBND tỉnh Vĩnh Long |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691