Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000821.000.00.00.H01 |
Số quyết định: | 338/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thực hiện chính sách BHXH |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Tiền trợ cấp., Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng (Mẫu 08A-HSB) đối với trường hợp đang tham gia hoặc đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bị chết có thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng; - Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng (Mẫu 08B-HSB) áp dụng đối với trường hợp đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng bị chết có thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng; - Quyết định về việc hưởng chế độ tử tuất hàng tháng (Mẫu 08C-HSB) - Quyết định về việc hưởng chế độ tử tuất một lần (Mẫu 08D-HSB) áp dụng đối với thân nhân người đang tham gia hoặc bảo lưu thời gian đóng BHXH bị chết - Quyết định về việc hưởng chế độ tử tuất một lần (Mẫu 08E-HSB) áp dụng đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết., Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng (Mẫu này sử dụng đối với thân nhân người đang tham gia hoặc đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bị chết), Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng(đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết)), Quyết định về việc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng, Quyết định về việc hưởng trợ cấp tuất một lần (Mẫu này sử dụng đối với thân nhân người đang tham gia hoặc bảo lưu thời gian đóng BHXH bị chết), Quyết định về việc hưởng chế độ tử tuất một lần. (Mẫu này sử dụng đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Bước 1: a) Đối với NLĐ đang đóng BHXH mà bị chết: Đơn vị SDLĐ tiếp nhận đủ hồ sơ từ thân nhân NLĐ, nộp hồ sơ theo quy định cho cơ quan BHXH nơi đơn vị SDLĐ đóng BHXH. Trường hợp thực hiện giao dịch điện tử: Đơn vị SDLĐ lập hồ sơ bằng Phần mềm kê khai của BHXH Việt Nam hoặc của Tổ chức I-VAN; Ký số trên hồ sơ và gửi đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN, nộp hoặc gửi bản giấy Tờ khai của thân nhân cho cơ quan BHXH. b) Đối với NLĐ bị chết mà đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc (áp dụng đối với cả trường hợp người bị chết trong thời gian đang đóng BHXH mà đơn vị SDLĐ đã thực hiện chốt sổ BHXH nếu thân nhân có nguyện vọng, trừ trường hợp chết do TNLĐ, BNN) hoặc đang chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng chế độ hưu trí, trợ cấp cán bộ xã hàng tháng hoặc giam gia BHXH tự nguyện: Thân nhân nộp hồ sơ theo quy định cho BHXH huyện hoặc BHXH tỉnh hoặc UBND cấp xã nơi thân nhân cư trú. Trường hợp giao dịch điện tử: Thân nhân NLĐ đăng ký nhận mã xác thực và gửi hồ sơ điện tử đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN, nộp hoặc gửi bản giấy Tờ khai của thân nhân cho cơ quan BHXH; trường hợp không chuyển hồ sơ giấy sang định dạng điện tử thì gửi toàn bộ hồ sơ giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích. c) Đối với người đang hưởng, đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết: Nộp hồ sơ theo quy định cho BHXH huyện hoặc BHXH tỉnh nơi thân nhân cư trú hoặc nơi đang chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng hoặc UBND cấp xã nơi thân nhân cư trú. Trường hợp giao dịch điện tử: Thân nhân NLĐ đăng ký nhận mã xác thực và gửi hồ sơ điện tử đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN, nộp hoặc gửi bản giấy Tờ khai của thân nhân cho cơ quan BHXH; trường hợp không chuyển hồ sơ giấy sang định dạng điện tử thì gửi toàn bộ hồ sơ giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bước 2: | 2. Bước 2: a) Cơ quan BHXH tiếp nhận đủ hồ sơ từ đơn vị SDLĐ hoặc thân nhân NLĐ; thực hiện đối chiếu bản chính đối với thành phần hồ sơ là bản sao không có chứng thực và trả lại bản chính cho NLĐ hoặc cho đơn vị SDLĐ. b) Giải quyết, trả kết quả giải quyết cho đơn vị SDLĐ, thân nhân NLĐ; tổ chức chi trả trợ cấp cho thân nhân NLĐ. |
Điều kiện thực hiện:
1. Điều kiện hưởng trợ cấp mai táng: Điều 66, 80 Luật BHXH; Điều 53 Luật An toàn vệ sinh lao động; Điều 12, 13 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP; Điều 8 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP; Điều 24, 38 Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH; khoản 2 Điều 7 Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH; Khoản 5 Điều 17 Thông tư số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH; Khoản 1 Điều 2 QĐ 250/QĐ-TTg. 2. Điều kiện hưởng trợ cấp tuất hàng tháng: Điều 67 Luật BHXH; khoản 4 Điều 12, Điều 13, Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP; Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP; Điều 25 Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH; Khoản 5 Điều 17 Thông tư số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH. 3. Điều kiện hưởng trợ cấp tuất một lần: Điều 69, 81 Luật BHXH; Khoản 5 Điều 12, Điều 13, khoản 2 điều 14 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP; khoản 4,5 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP; điều 27 Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH; khoản 4 Điều 7 Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH; Khoản 5 Điều 17 Thông tư số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 8 Ngày làm việc | Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Trực tuyến | 8 Ngày làm việc | Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 8 Ngày làm việc | Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1. Đối với thân nhân của người đang đóng BHXH và thân nhân người bảo lưu thời gian đóng BHXH
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
g) Bản chính Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Mẫu số 04C – HBQP ban hành kèm theo Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020) đối với người có thời gian phục vụ trong Quân đội trước ngày 01/01/2007 tại địa bàn có hưởng phụ cấp khu vực mà sổ BHXH không thể hiện đầy đủ thông tin làm căn cứ tính phụ cấp khu vực. | 04C_HBQP.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Bản chính Tờ khai của thân nhân (mẫu 09-HSB). | 09_HSB.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
d) Bản chính Biên bản giám định mức suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK đối với thân nhân bị suy giảm KNLĐ từ 81% trở lên (trường hợp NLĐ đã có biên bản giám định y khoa để hưởng các chính sách khác trước đó mà đủ điều kiện hưởng thì có thể thay bằng bản sao) hoặc bản sao Giấy xác nhận khuyết tật mức độ đặc biệt nặng (tương đương mức suy giảm KNLĐ từ 81% trở lên) theo quy định tại Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH trong trường hợp hưởng trợ cấp tuất hàng tháng do suy giảm KNLĐ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
đ) Trường hợp chết do TNLĐ, BNN thì có thêm Biên bản điều tra TNLĐ hoặc bản sao bệnh án điều trị BNN. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
e) Trường hợp thanh toán phí GĐYK thì có thêm Hóa đơn, chứng từ thu phí giám định kèm theo bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
a) Bản chính Sổ BHXH. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Bản sao Giấy chứng tử hoặc bản sao Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử hoặc bản sao Quyết định tuyên bố là đã chết của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối với thân nhân của người đang hưởng hoặc tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ như quy định tại các điểm b, c, d, e mục 1 | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp không quy định là bản chính thì có thể nộp bản chính bản sao hợp lệ | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691