Gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007388 |
Số quyết định: | 2444/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản đồng ý chủ trương gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng/ Thông báo kết quả thẩm định. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2 - Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Số 5 Đường Nguyễn Trãi - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). |
Bước 3: | Bước 3 - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, in phiếu hẹn, chuyển đến Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bước 4: | Bước 4 - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. |
Bước 5: | Bước 5 - Tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Điều kiện thực hiện:
Khi đến để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao dịch phải xuất trình: Giấy giới thiệu của cơ quan chủ đầu tư khi nộp hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 22 Ngày làm việc | + Nhóm A: Sở Kế hoạch và Đầu tư : 18 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày. | |
Trực tiếp | 16 Ngày làm việc | + Nhóm B: Sở Kế hoạch và Đầu tư : 13 ngày; UBND tỉnh: 3 ngày. | |
Trực tiếp | 11 Ngày làm việc | + Nhóm C: Sở Kế hoạch và Đầu tư : 8 ngày; UBND tỉnh: 3 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Bản chính Tờ trình đề nghị gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng (theo mẫu tại phụ lục kèm theo) của chủ đầu tư. | Mẫu TT so 08.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản chính Hồ sơ thuyết minh gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Các tài liệu có liên quan: - Bản chứng thực/công chứng Quyết định phê duyệt lần đầu và phê duyệt điều chỉnh dự án (nếu có). - Bản chứng thực/công chứng Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu. - Bản chứng thực/công chứng Hợp đồng và phụ lục hợp đồng đã ký. - Bản chứng thực/công chứng Nhật ký thi công công trình, nhật ký thực hiện gói thầu. - Bản chứng thực/công chứng Các biên bản làm việc liên quan đến chậm tiến độ thực hiện hợp đồng (nếu có); - Bản chính Bảng tính toán chi tiết tiến độ thực hiện khối lượng còn lại. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Các văn bản pháp lý liên quan khác. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | Chính phủ |
43/2013/QH13 | Luật đấu thầu | 26-11-2013 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691