Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.005445 |
Số quyết định: | 1360/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Viễn thông và Internet |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Viễn thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định gia hạn Giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép, tổ chức được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng muốn gia hạn giấy phép gửi hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép nộp hồ sơ về Cục Viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông ít nhất 30 ngày trước ngày giấy phép hết hạn. |
Bước 2: | Cục Viễn thông tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức biết về tính hợp lệ hồ sơ theo quy định. |
Bước 3: | Khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Viễn thông phối hợp với các đơn vị liên quan thẩm định hồ sơ và cấp phép cho tổ chức, hoặc trình Bộ trưởng Bộ TTTT cấp phép cho tổ chức (đối với Đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi; miễn trừ ngoại giao, lãnh sự). |
Bước 4: | Trường hợp từ chối cấp phép, Cục Viễn thông thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức đề nghị cấp phép biết. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Lệ phí : 500000 Đồng Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: - Mức thu 500.000 VNĐ/giấy |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 30 Ngày làm việc | Lệ phí : 500000 Đồng Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: - Mức thu 500.000 VNĐ/giấy |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Lệ phí : 500000 Đồng Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: - Mức thu 500.000 VNĐ/giấy |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Số lượng hồ sơ 03 bộ (01 bộ là bản chính, 02 bộ là bản sao)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo việc thực hiện giấy phép | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Viễnthôngngày23tháng11năm2009; | Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; | 23-11-2009 | |
Nghịđịnhsố25/2011/NĐ-CP | Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; | 06-04-2011 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691