Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000493 |
Số quyết định: | 01/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | văn bản trả lời đơn đề nghị gia hạn giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ hàng nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa đến Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương); địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam. |
Bước 2: | Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) tiếp nhận, thẩm định hồ sơ. |
Bước 3: | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn 07 ngày làm việc, Bộ Công Thương gia hạn giấy phép quá cảnh cho chủ hàng. |
Bước 4: | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc, Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) có văn bản gửi chủ hàng yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa để hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp không gia hạn giấy phép quá cảnh, Bộ Công Thương có văn bản trả lời chủ hàng và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày làm việc | Nộp trực tiếp tại bộ phận văn thư Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu). | |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy phép quá cảnh hàng hóa đã được cấp: 01 bản sao (có ký xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của chủ hàng). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đơn đề nghị gia hạn phép quá cảnh hàng hóa: 01 bản chính (theo mẫu quy định tại Phụ lục IVA ban hành kèm theo Thông tư 27/2014/TT-BCT). | PHỤ LỤC IVA.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản của Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia đề nghị gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa: 01 bản chính, được làm bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Trường hợp bằng tiếng Khmer thì chủ hàng phải gửi kèm theo bản dịch ra tiếng Việt đã được cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại Vương quốc Campuchia hoặc cơ quan đại diện ngoại giao Vương quốc Campuchia tại Việt Nam chứng thực và hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
9423/QĐ-BCT | Thông tư số 27/2014/TT-BCT quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 20-10-2014 | Bộ Công thương |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691