Gia hạn đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001160 |
Số quyết định: | 700/QĐ-BYT |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận gia hạn đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Doanh nghiệp nộp hồ sơ gia hạn đăng ký lưu hành về Cục An toàn thực phẩm (Cục ATTP). |
Bước 2: | Bước 2: Cục ATTP nhận hồ sơ và cấp giấy hẹn trả lời kết quả sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định của pháp luật. |
Bước 3: | Bước 3: Trên cơ sở hồ sơ đề nghị gia hạn đăng ký lưu hành, các thông tin liên quan, quyết định: - Cho phép gia hạn đăng ký lưu hành: Cấp giấy gia hạn đăng ký lưu hành; - Không cho phép gia hạn đăng ký lưu hành: Thông báo cho tổ chức bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không cho phép gia hạn đăng ký lưu hành. |
Bước 4: | Bước 4: Trả kết quả cho doanh nghiệp đã nộp hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện:
Trong thời hạn 03 tháng trước khi giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hết hiệu lực. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đăng ký lưu hành (theo mẫu quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư 11/2014/TT-BYT); | phụ lục 5.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký lưu hành (bao gồm giấy chứng nhận được cấp lần đầu và các lần gia hạn); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
01 bộ mẫu xét nghiệm nhanh thực phẩm; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Có văn bản xác nhận độ ổn định và tính đặc hiệu của ít nhất một cơ sở kiểm nghiệm đã sử dụng bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm”. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | Luật 55/2010/QH12-An toàn thực phẩm | 17-06-2010 | Quốc Hội |
38/2012/NĐ-CP | Nghị định 38/2012/NĐ-CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | 25-04-2012 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691