ỦY BAN THƯỜNG VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2020/UBTVQH14 | Hà Nội, ngày tháng năm 2020 |
DỰ THẢO |
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC GIẢM TRỪ GIA CẢNH CỦA THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật số 26/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh của thuế thu nhập cá nhân
Điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh quy định tại khoản 1 Điều 19 Luật thuế thu nhập cá nhân (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 của Luật số 26/2012/QH13) như sau:
a) Mức giảm trừ đối với đối tượng nộp thuế là 11 triệu đồng/tháng (132 triệu đồng/năm);
b) Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc là 4,4 triệu đồng/tháng.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho kỳ tính thuế năm 2020.
Các trường hợp đã tạm nộp thuế theo mức giảm trừ gia cảnh tại khoản 4 Điều 1 của Luật số 26/2012/QH13 (9 triệu đồng/tháng đối với đối tượng nộp thuế và 3,6 triệu đồng/tháng đối với mỗi người phụ thuộc) sẽ được xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp theo mức giảm trừ gia cảnh mới tại Nghị quyết này khi quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm 2020./.
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2020/UBTVQH14 | Hà Nội, ngày tháng năm 2020 |
DỰ THẢO |
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC GIẢM TRỪ GIA CẢNH CỦA THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật số 26/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh của thuế thu nhập cá nhân
Điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh quy định tại khoản 1 Điều 19 Luật thuế thu nhập cá nhân (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 của Luật số 26/2012/QH13) như sau:
a) Mức giảm trừ đối với đối tượng nộp thuế là 11 triệu đồng/tháng (132 triệu đồng/năm);
b) Mức giảm trừ đối với mỗi người phụ thuộc là 4,4 triệu đồng/tháng.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho kỳ tính thuế năm 2020.
Các trường hợp đã tạm nộp thuế theo mức giảm trừ gia cảnh tại khoản 4 Điều 1 của Luật số 26/2012/QH13 (9 triệu đồng/tháng đối với đối tượng nộp thuế và 3,6 triệu đồng/tháng đối với mỗi người phụ thuộc) sẽ được xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp theo mức giảm trừ gia cảnh mới tại Nghị quyết này khi quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm 2020./.
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
- 1Quyết định 07/2016/QĐ-TTg về miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2128/QĐ-BTC năm 2016 về thí điểm khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân điện tử đối với hoạt động cho thuê nhà của cá nhân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2715/QĐ-BTC năm 2017 về triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân điện tử đối với cá nhân cho thuê tài sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 07/2016/QĐ-TTg về miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2128/QĐ-BTC năm 2016 về thí điểm khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân điện tử đối với hoạt động cho thuê nhà của cá nhân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2715/QĐ-BTC năm 2017 về triển khai tiếp nhận và xử lý hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân điện tử đối với cá nhân cho thuê tài sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh của thuế thu nhập cá nhân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Đang cập nhật
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Đang cập nhật