Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002796.000.00.00.H05 |
Số quyết định: | 1591/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép lái xe |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ: 0,5 ngày làm việc
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: * Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung; * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: Thông báo và hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc. |
Bước 2: | Bước 2 Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Bước 3: | Bước 3 Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX: 0,5 ngày làm việc - Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX |
Bước 4: | Bước 4 Ký, đóng dấu số kết quả thực hiện thủ tục hành chính: 0,5 ngày làm việc - Giấy phép lái xe. |
Bước 5: | Bước 5 - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. |
Bước 6: | Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Điều kiện thực hiện:
- Người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam, có giấy chứng minh thư ngoại giao, giấy chứng minh thư công vụ, thẻ tạm trú, thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ thường trú với thời gian từ 03 tháng trở lên, có giấy phép lái xe quốc gia còn thời hạn sử dụng. - Giấy phép lái xe của nước ngoài không bị tẩy xóa, rách nát; còn đủ các yếu tố cần thiết để đổi giấy phép lái xe hoặc không có sự khác biệt về nhận dạng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Lệ phí : 135.000đ/ lần. |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Lệ phí : Lệ phí: 135.000đ/ lần. |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu | Mau 1.2.doc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Bản sao hộ chiếu (phần số hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh vào Việt Nam), giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp hoặc bản sao thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy tờ xác minh định cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan Công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu giáp lai với bản sao giấy phép lái xe; đối với người Việt Nam xuất trình hợp pháp hóa lãnh sự giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài theo quy định của pháp luật về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, trừ các trường hợp được miễn trừ theo quy định của pháp luật | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
188/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
12/2017/TT-BGTVT | Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | 15-04-2017 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691