Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5703/UBND.ĐC | Nghệ An, ngày 15 tháng 08 năm 2013 |
Do sơ suất trong quá trình biên tập, xây dựng bảng giá, Ủy ban nhân dân tỉnh xin đính chính nội dung Bảng giá chi tiết các loại đất năm 2013 địa bàn thành phố Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 111/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Vinh như sau:
- Mức giá các thửa đất tại khu LK 09: 2; 26 tờ bản đồ số 4, phường Vinh Tân, thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 111/2012/QĐ.UBND ngày 27/12/2012 là 12.000.000 đ/m2.
Nay đính chính mức giá các thửa đất trên có mức giá là 11.440.000 đ/m2.
- Mức giá các thửa đất tại khu LK 09: 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 tờ bản đồ số 4, phường Vinh Tân, thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 111/2012/QĐ.UBND ngày 27/12/2012 là 11.000.000 đ/m2.
Nay đính chính mức giá các thửa đất trên có mức giá là 10.400.000 đ/m2.
- Mức giá các thửa đất tại khu LK 09: 1; 23 tờ bản đồ số 4, phường Vinh Tân, thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 111/2012/QĐ.UBND ngày 27/12/2012 là 6.000.000 đ/m2.
Nay đính chính mức giá các thửa đất trên có mức giá là 5.720.000 đ/m2.
- Mức giá các thửa đất tại khu LK 09: 3; 5; 7; 9; 11A; 11B; 15; 17; 19; 21 tờ bản đồ số 4, phường Vinh Tân, thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 111/2012/QĐ.UBND ngày 27/12/2012 là 5.000.000 đ/m2.
Nay đính chính mức giá các thửa đất trên có mức giá là 4.727.000 đ/m2.
- Mức giá các thửa đất tại khu LK 01: 3; 5; 7; 9; 11A; 11B; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29; 31 tờ bản đồ số 4, phường Vinh Tân, thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 111/2012/QĐ.UBND ngày 27/12/2012 là 5.000.000 đ/m2.
Nay đính chính mức giá các thửa đất trên có mức giá là 4.727.000 đ/m2.
- Mức giá các thửa đất tại khu LK 01: 1; 33 tờ bản đồ số 4, phường Vinh Tân, thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 111/2012/QĐ.UBND ngày 27/12/2012 là 5.500.000 đ/m2.
Nay đính chính mức giá các thửa đất trên có mức giá là 5.200.000 đ/m2.
- Mức giá thửa đất tại khu LK 02: 2, tờ bản đồ số 4, phường Vinh Tân, thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 111/2012/QĐ.UBND ngày 27/12/2012 là 5.500.000 đ/m2.
Nay đính chính mức giá các thửa đất trên có mức giá là 5.720.000 đ/m2.
- Mức giá thửa đất tại khu LK 02: 34, tờ bản đồ số 4, phường Vinh Tân, thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 111/2012/QĐ.UBND ngày 27/12/2012 là 5.500.000 đ/m2.
Nay đính chính mức giá thửa đất trên có mức giá là 5.200.000 đ/m2.
- Mức giá các thửa đất tại khu LK 02: 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24; 26; 28; 30; 32 tờ bản đồ số 4, phường Vinh Tân, thành phố Vinh đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 111/2012/QĐ.UBND ngày 27/12/2012 là 5.000.000 đ/m2.
Nay đính chính mức giá các thửa đất trên có mức giá là 4.727.000 đ/m2.
UBND tỉnh Nghệ An thông báo để các tổ chức, cá nhân có liên quan biết, thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất năm 2013 khu quy hoạch dành cho người thu nhập thấp, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 35/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị ban hành theo Quyết định 49/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 1Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất năm 2013 khu quy hoạch dành cho người thu nhập thấp, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 35/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị ban hành theo Quyết định 49/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 111/2012/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Vinh tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Đính chính 5703/UBND.ĐC Quyết định 111/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2013 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 5703/UBND.ĐC
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 15/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Võ Hồng Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra