Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004283.000.00.00.H18 |
Số quyết định: | 701/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ giấy phép gửi văn bản đề nghị điều chỉnh kèm theo các tài liệu để chứng minh đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. |
Bước 2: | Bước 2: Kiểm tra hồ sơ điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trườngcó trách nhiệm kiểm tra, tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnhxem xét, quyết định việc điều chỉnh. |
Bước 3: | Bước 3: Quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Ủy ban nhân dân cấp tỉnhxem xét, quyết định việc điều chỉnhtiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Bước 4: | Bước 4: Thông báo kết quả: Ủy ban nhân dân cấp tỉnhthông báo số tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả. |
Điều kiện thực hiện:
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trườnggửi thông báo kèm theo quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính: Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Phụ lục III.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Bản chính: Văn bản đề nghị điều chỉnh kèm theo các tài liệu để chứng minh | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
17/2012/QH13 | Luật 17/2012/QH13 | 21-06-2012 | Quốc Hội |
201/2013/NĐ-CP | Nghị định 201/2013/NĐ-CP | 27-11-2013 | Chính phủ |
82/2017/NĐ-CP | Nghị định 82/2017/NĐ-CP | 17-07-2017 | Chính phủ |
41/2021/NĐ-CP | Nghị định 41/2021/NĐ-CP | 30-03-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691