Điều chỉnh, sửa đổi các nội dung liên quan đến Thư bảo lãnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000050 |
Số quyết định: | 1734/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý nợ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản sửa đổi hoặc phụ lục Thư bảo lãnh do Bộ Tài chính cấp |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối tượng được bảo lãnh gửi văn bản đề nghị điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh hoặc thay đổi liên quan đến Đối tượng được bảo lãnh đến Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 26 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018. |
Bước 2: | Trường hợp nội dung điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh cho thỏa thuận vay đã ký, trái phiếu đã phát hành không làm tăng tổng trị giá vay gốc được Chính phủ bảo lãnh và không thay đổi Đối tượng được bảo lãnh, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định và phát hành văn bản hoặc phụ lục điều chỉnh Thư bảo lãnh trong vòng mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ nêu tại Khoản 1 Điều này từ Đối tượng được bảo lãnh., |
Bước 3: | Trường hợp nội dung điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh cho thỏa thuận vay đã ký, trái phiếu đã phát hành làm tăng tổng trị giá vay gốc được Chính phủ bảo lãnh hoặc thay đổi Đối tượng được bảo lãnh, Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ trong vòng mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ nêu tại Khoản 1 Điều 26 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018 từ Đối tượng được bảo lãnh. , |
Bước 4: | Bộ Tài chính phát hành văn bản hoặc phụ lục điều chỉnh Thư bảo lãnh hoặc văn bản thông báo không phê duyệt điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh gửi Đối tượng được bảo lãnh trong vòng mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Thủ tướng Chính phủ., |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Trường hợp nội dung điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh không làm tăng thêm tổng giá trị vay gốc được Chính phủ bảo lãnh theo thỏa thuận vay và không thay đổi Đối tượng được bảo lãnh: 15 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Tài chính nhận được đầy đủ hồ sơ (theo quy định tại Khoản 2 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018). | |
Trực tiếp | 25 Ngày làm việc | Trường hợp nội dung điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh làm tăng thêm tổng giá trị vay gốc được Chính phủ bảo lãnh hoặc thay đổi Đối tượng được bảo lãnh: Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và trả lời bằng văn bản trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ (theo quy định tại Khoản 3 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018). | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Trường hợp nội dung điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh không làm tăng thêm tổng giá trị vay gốc được Chính phủ bảo lãnh theo thỏa thuận vay và không thay đổi Đối tượng được bảo lãnh: 15 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Tài chính nhận được đầy đủ hồ sơ (theo quy định tại Khoản 2 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018). | |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày làm việc | Trường hợp nội dung điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh làm tăng thêm tổng giá trị vay gốc được Chính phủ bảo lãnh hoặc thay đổi Đối tượng được bảo lãnh: Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và trả lời bằng văn bản trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ (theo quy định tại Khoản 3 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị của Đối tượng được bảo lãnh giải trình rõ lý do, nội dung đề nghị điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh và ảnh hưởng của việc điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh đối với việc thực hiện các nghĩa vụ của Đối tượng được bảo lãnh theo thỏa thuận vay; | Mẫu PL5 TT58.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Các văn bản sửa đổi, bổ sung của thỏa thuận vay đã ký, trái phiếu đã phát hành; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Ý kiến về việc điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh của Người nhận bảo lãnh; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Dự thảo văn bản điều chỉnh, sửa đổi Thư bảo lãnh do Người nhận bảo lãnh đề xuất (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
số58/2018/TT-BTC | hướng dẫn biểu, mẫu cung cấp thông tin, báo cáo đối với các chương trình, dự án được Chính phủ bảo lãnh. | 10-07-2018 | Bộ Tài chính |
91/2018/NĐ-CP | Về cấp và quản lý bảo lãnh chính phủ | 26-06-2018 | Chính phủ |
số20/2017/QH14 | Quản lý nợ công số | 23-11-2017 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691