Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do chuyển đổi loại hình công ty
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007349 |
Số quyết định: | 12/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Giấy phép điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ; hoặc - Công văn từ chối, nêu rõ lý do |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Trường hợp việc chuyển đổi có kết hợp với chào bán cổ phần riêng lẻ, chào bán cổ phần ra công chúng hoặc có các giao dịch làm thay đổi tỷ lệ sở hữu phải được UBCKNN chấp thuận, điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện theo quy định pháp luật có liên quan. - Công ty hình thành sau chuyển đổi đáp ứng các điều kiệnvề trụ sở làm việc, cơ sở vật chất và trang thiết bị; điều kiện về vốn và điều kiện về nhân sự của công ty quản lý quỹ. Trường hợp việc tổ chức lại công ty kết hợp với chào bán cổ phần riêng lẻ, chào bán cổ phần ra công chúng hoặc có các giao dịch phải được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận thì phải bảo đảm các điều kiện theo quy định pháp luật có liên quan - Trường hợp công ty hình thành sau chuyển đổi được tổ chức dưới loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, chủ sở hữu phải là ngân hàng thương mại, doanh nghiệp bảo hiểm, công ty chứng khoán hoặc tổ chức nước ngoài đáp ứng điều kiện tổ chức nước ngoài sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ của tổ chức kinh doanh chứng khoán tại Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Phí : 2 triệu đồng/Giấy phép điều chỉnh |
30 ngày kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1) Giấy đề nghị chấp thuận chuyển đổi loại hình công ty 2) Biên bản họp và nghị quyết của đại hội đồng cổ Biên bản họp, nghị quyết của đại hội đồng cổ đông, hội đồng thành viên hoặc quyết định của chủ sở hữu thông qua việc chuyển đổi loại hình công ty, phương án chuyển đổi và bao gồm các nội dung theo quy định pháp luật về doanh nghiệp 3) Điều lệ công ty chuyển đổi; 4) Bản gốc giấy phép thành lập và hoạt động 5) Trường hợp phát hành thêm, chào bán cho cổ đông, thành viên góp vốn mới (nếu có): bổ sung tài liệu xác nhận phong tỏa vốn; thỏa thuận góp vốn ; Trường hợp có giao dịch chuyển nhượng cổ phần (nếu có): bổ sung hợp đồng chuyển nhượng; 6) Các tài liệu khác theo quy định của pháp luật doanh nghiệp về hoạt động chuyển đổi công ty. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
212/2012/TT-BTC | Thông tư | 05-12-2012 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691