Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001470 |
Số quyết định: | 1264/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không Xác Định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Các dự án được quy định tại Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a. Thành phần hồ sơ: + Hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng gồm: - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp (pho to công chứng 2 bộ). - Bản sao hoặc tệp tin chưa bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50-1/200.(2 bộ công chứng). - Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của nguời có thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng (công chứng 2 bộ). + Hồ sơ đề nghị Gia hạn giấy phép xây dựng gồm: - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp + Hồ sơ cấp lại giấy phép xây dựng gồm: - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát) | BM 43.1 Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
27/2015/TT-BTNMT | Thông tư 27/2015/TT-BTNMT | 29-05-2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
79/2014/NĐ-CP | Nghị định 79/2014/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | 31-07-2014 | Chính phủ |
68/2014/QĐ-TTg | Quyết định 68/2014/QĐ-TTg | 09-12-2014 | Thủ tướng Chính phủ |
55/2014/QH13 | Luật 55/2014/QH13 | 23-06-2014 | Quốc Hội |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 05-09-2015 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định 46/2015/NĐ-CP | 12-05-2015 | Chính phủ |
17/2016/TT-BXD | Thông tư 17/2016/TT-BXD | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
15/2016/TT-BXD | Thông tư 15/2016/TT-BXD | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691