- 1Decree of Government No. 149/2005/ND-CP, detailing the implementation of the import tax and export tax law.
- 2Decree of Government No.86/2002/ND-CP of prescribing the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies
- 3Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 4Decree No. 77/2003/ND-CP of July 01st, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance Ministry.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/2005/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 và quy định tại Quyết định số 97/2005/QĐ-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 150% (một trăm năm mươi phần trăm) đối với các mặt hàng xe ô tô chở người đã qua sử dụng nêu tại Điều 1 Quyết định này và các mặt hàng xe ô tô có động cơ dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn đã qua sử dụng được chi tiết tại Quyết định số 88/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI | ||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 98/2005/QĐ-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | ||||
|
| |||
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
(1) | (2) | (3) | ||
|
|
|
|
|
8702 |
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
|
8702 | 10 |
| - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
| - - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 06 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 90 |
8702 | 10 | 07 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn | 90 |
8702 | 10 | 08 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn | 90 |
8702 | 10 | 09 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn | 90 |
8702 | 10 | 10 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 90 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 15 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 90 |
8702 | 10 | 16 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 90 |
8702 | 10 | 17 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | 90 |
8702 | 10 | 18 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 90 |
|
|
| - - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 26 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 90 |
8702 | 10 | 27 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 90 |
8702 | 10 | 28 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 90 |
8702 | 10 | 31 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | 90 |
8702 | 10 | 32 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 90 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 37 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 90 |
8702 | 10 | 38 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 90 |
8702 | 10 | 39 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | 90 |
8702 | 10 | 40 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 90 |
|
|
| - - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
| - - - Xe buýt loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 56 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 90 |
8702 | 10 | 57 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 90 |
8702 | 10 | 58 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 90 |
8702 | 10 | 59 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | 90 |
8702 | 10 | 60 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 90 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 65 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 90 |
8702 | 10 | 66 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 90 |
8702 | 10 | 67 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | 90 |
8702 | 10 | 68 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 90 |
|
|
|
|
|
8702 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
8702 | 90 | 12 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8702 | 90 | 22 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
| - - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
8702 | 90 | 32 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8702 | 90 | 42 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
| - - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
| - - - Xe ô tô buýt loại khác: |
|
8702 | 90 | 62 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8702 | 90 | 92 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
|
|
|
8703 |
|
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
|
8703 | 10 |
| - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
|
|
| - - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 10 | 11 | - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies) | 90 |
8703 | 10 | 12 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 90 |
8703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - Xe chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
8703 | 10 | 91 | - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies) | 90 |
8703 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8703 | 21 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 21 | 32 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 21 | 42 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 21 | 44 | - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 21 | 52 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 21 | 54 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 21 | 56 | - - - - Loại khác | 90 |
|
|
|
|
|
8703 | 22 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: |
|
8703 | 22 | 20 | - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 22 | 52 | - - - -Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 22 | 62 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 22 | 64 | - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 22 | 72 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 22 | 74 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 22 | 76 | - - - - Loại khác | 90 |
|
|
|
|
|
8703 | 23 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc: |
|
8703 | 23 | 12 | - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 23 | 21 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 23 | 22 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 23 | 23 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 23 | 24 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 23 | 31 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 23 | 32 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 23 | 33 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 23 | 34 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác : |
|
8703 | 23 | 41 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 23 | 42 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 23 | 43 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 23 | 44 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
| - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 23 | 51 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 23 | 52 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 23 | 53 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 23 | 54 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 23 | 61 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 23 | 62 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 23 | 63 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 23 | 64 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
| - - - - Loại khác : |
|
8703 | 23 | 71 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 23 | 72 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 23 | 73 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 23 | 74 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 90 |
|
|
|
|
|
8703 | 24 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc: |
|
8703 | 24 | 12 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 24 | 22 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 24 | 32 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 24 | 34 | - - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 24 | 42 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 24 | 44 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 24 | 46 | - - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc: |
|
8703 | 24 | 52 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 24 | 62 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 24 | 72 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 24 | 74 | - - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 24 | 82 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 24 | 84 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 24 | 86 | - - - - - Loại khác | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703 | 31 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
8703 | 31 | 20 | - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 31 | 52 | - - - - - Loại mới | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 31 | 62 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 31 | 64 | - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 31 | 72 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 31 | 74 | - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 31 | 77 | - - - - Loại khác | 90 |
|
|
|
|
|
8703 | 32 |
| - - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
8703 | 32 | 12 | - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 32 | 23 | - - - - - Loại mới | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 32 | 34 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 32 | 35 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 32 | 36 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8703 | 32 | 44 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 32 | 45 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 32 | 46 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
| - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 32 | 53 | - - - - - - Loại mới | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 32 | 64 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 32 | 65 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 32 | 66 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - - - Loại khác : |
|
8703 | 32 | 74 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 32 | 75 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 32 | 76 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 90 |
|
|
|
|
|
8703 | 33 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
|
| - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc: |
|
8703 | 33 | 12 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 22 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 33 | 25 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 33 | 27 | - - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 29 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 33 | 31 | - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 33 | 34 | - - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc: |
|
8703 | 33 | 42 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 52 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 33 | 55 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 33 | 57 | - - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 59 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 33 | 62 | - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 33 | 65 | - - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc: |
|
8703 | 33 | 72 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 82 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 33 | 85 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 33 | 87 | - - - - - Loại khác | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 89 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
8703 | 33 | 92 | - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 90 |
|
|
|
|
|
8703 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8703 | 90 | 12 | - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 90 |
|
|
| - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 90 | 21 | - - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện | 90 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 90 | 26 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 90 | 27 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 90 | 28 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 90 | 31 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 90 |
8703 | 90 | 32 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 90 |
|
|
| - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
| - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 90 | 37 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 90 | 38 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 90 | 41 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 90 | 42 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 90 |
8703 | 90 | 43 | - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - Loại khác : |
|
8703 | 90 | 48 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 90 | 51 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 90 | 52 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 90 | 53 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 90 |
8703 | 90 | 54 | - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 90 |
|
|
| - - Loại khác, chở 9 người: |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) : |
|
8703 | 90 | 61 | - - - - Hoạt động bằng năng lượng điện | 90 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 90 | 66 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 90 | 67 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 90 | 68 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 90 | 71 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 90 |
8703 | 90 | 72 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 90 | 77 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 90 | 78 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 90 | 81 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 90 | 82 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 90 |
8703 | 90 | 83 | - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 90 |
|
|
| - - - Loại khác : |
|
8703 | 90 | 88 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 90 |
8703 | 90 | 91 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 90 |
8703 | 90 | 92 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 90 |
8703 | 90 | 93 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 90 |
8703 | 90 | 94 | - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 90 |
- 1Decree of Government No. 149/2005/ND-CP, detailing the implementation of the import tax and export tax law.
- 2Decision No. 88/2005/QD-BTC, on amending the preferential rates of import duty applicable to motor vehicles for transport of goods, of gross vehicle weight not exceeding 5 tons and of gross vehicle weight exceeding 45 tons, promulgated by the Ministry of Finance.
- 3Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 4Decision No. 110/2003/QD-BTC of July 25, 2003, promulgating the preferential import tariffs.
- 5Decree No. 77/2003/ND-CP of July 01st, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance Ministry.
- 6Decree of Government No.86/2002/ND-CP of prescribing the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies
Decision No. 98/2005/QD-BTC, amending the preferential import tax rates of motor vehicles for the transport of persons under headings No. 8702 and No. 8703 in the Preferential Import Tariff, promulgated by the Ministry of Finance.
- Số hiệu: 98/2005/QD-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2005
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2006
- Ngày hết hiệu lực: 15/09/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực