Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1279/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực ngày 30 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 72/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định về cơ chế, thời gian điều chỉnh giá bán điện lẻ bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biếu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Quyết định số 07/2025/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Thông tư số 25/2018/TT-BCT;
Xét đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại văn bản số 2794/EVN-KD+TCKT ngày 05 tháng 5 năm 2025; Quyết định số 599/QĐ-EVN ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.204,0655 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 10 tháng 5 năm 2025.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-BCT ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Bộ Công Thương)
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 | Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
| a) Giờ bình thường | 1.811 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.146 |
| c) Giờ cao điểm | 3.266 |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.833 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.190 |
| c) Giờ cao điểm | 3.398 |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.899 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.234 |
| c) Giờ cao điểm | 3.508 |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.987 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.300 |
| c) Giờ cao điểm | 3.640 |
2 | Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.940 |
2.1.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 2.072 |
2.2 | Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 2.138 |
2.2.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 2.226 |
3 | Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
| a) Giờ bình thường | 2.887 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.609 |
| c) Giờ cao điểm | 5.025 |
3.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 3.108 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.829 |
| c) Giờ cao điểm | 5.202 |
3.3 | Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 3.152 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.918 |
| c) Giờ cao điểm | 5.422 |
4 | Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.984 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 2.050 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.380 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.998 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 3.350 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.460 |
4.2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.909 |
5 | Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.658 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.724 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 1.876 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.327 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.635 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.744 |
5.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.735 |
6 | Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 | Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.853 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.919 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.172 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.750 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 3.102 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.206 |
6.1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.826 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.892 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 2.109 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.667 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.999 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.134 |
6.1.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.750 |
6.2 | Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.790 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.856 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.062 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.611 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.937 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.035 |
6.2.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.762 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.828 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 2.017 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.503 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.834 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.929 |
6.2.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.750 |
7 | Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.947 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 2.011 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 2.334 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.941 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 3.286 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.393 |
7.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
| a) Giờ bình thường | 2.989 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.818 |
| c) Giờ cao điểm | 5.140 |
8 | Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
8.1 | Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
| a) Giờ bình thường | 1.744 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.117 |
| c) Giờ cao điểm | 3.197 |
8.1.2 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
| a) Giờ bình thường | 1.737 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.084 |
| c) Giờ cao điểm | 3.183 |
8.1.3 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
| a) Giờ bình thường | 1.728 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.079 |
| c) Giờ cao điểm | 3.164 |
8.2 | Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.800 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.168 |
| c) Giờ cao điểm | 3.334 |
8.2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.865 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.210 |
| c) Giờ cao điểm | 3.441 |
9 | Giá bán buôn điện cho chợ | 2.818 |
Decision No. 1279/QD-BCT dated May 09, 2025 on electricity prices
- Số hiệu: 1279/QD-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2025
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Hoàng Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra