- 1Decree No.15-CP of Government, relating to duties, powers and responsibilities for State Mangement of Ministries, ministerial Agencies.
- 2Decree no. 178-CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organization of the ministry of finance promulgated by the government
- 3Decree of Government No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of Law No. 4/1998/QH10 of May 20, 1998 amending and supplementing a number of articles of The Law On Export Tax And Import Tax
- 4Law No. 04/1998/QH10 of May 20, 1998, amending and supplementing a number of articles of the Law on Export Tax and Import Tax.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/2001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 107/2001/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2710 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
| - Xăng các loại: |
|
2710 | 00 | 11 | -- Xăng máy bay | 15 |
2710 | 00 | 12 | -- Xăng dung môi | 10 |
2710 | 00 | 19 | -- Xăng loại khác | 60 |
2710 | 00 | 20 | - Diesel | 20 |
2710 | 00 | 30 | - Madut | 0 |
2710 | 00 | 40 | - Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) | 25 |
2710 | 00 | 50 | - Dầu hoả thông dụng | 15 |
2710 | 00 | 60 | - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 60 |
2710 | 00 | 70 | - Condensate và các chế phẩm tương tự | 35 |
2710 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 22/10/2001. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| Nguyễn Sinh Hùng (Đã ký) |
- 1Decision no. 105/2001/QD-BTC of October 10, 2001 on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading no.2710 in the preferential import tariff
- 2Decision No. 76/2001/QD-BTC, on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading No.2710 in the preferential import tariff, promulgated by the Ministry of Finance.
- 1Decision no. 105/2001/QD-BTC of October 10, 2001 on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading no.2710 in the preferential import tariff
- 2Decree No.15-CP of Government, relating to duties, powers and responsibilities for State Mangement of Ministries, ministerial Agencies.
Decision no. 107/2001/QD-BTC of October 18, 2001 on amending, supplementing names and tax rates of commodity items of heading no.2710 in the preferential import tariff
- Số hiệu: 107/2001/QD-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2001
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2001
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực