Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000253 |
Số quyết định: | 608/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Quản lý Cạnh tranh |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh quy định tại các khoản 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 11 bị cấm theo quy định tại Điều 12 của Luật Cạnh tranh được miễn trừ có thời hạn nếu: - Có lợi cho người tiêu dùng; và - Đáp ứng một trong các điều kiện sau đây: + Tác động thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, nâng cao chất lượng hàng hóa, dịch vụ; + Tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế; + Thúc đẩy việc áp dụng thống nhất tiêu chuẩn chất lượng, định mức kỹ thuật của chủng loại sản phẩm; + Thống nhất các điều kiện thực hiện hợp đồng, giao hàng, thanh toán nhưng không liên quan đến giá và các yếu tổ của giá. - Thỏa thuận lao động, thỏa thuận hợp tác trong các ngành, lĩnh vực đặc thù được thực hiện theo quy định của luật khác thì thực hiện theo quy định của luật đó. 2. Các trường hợp bãi bỏ quyết định hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm: - Điều kiện được hưởng miễn trừ không còn (Bên được hưởng miễn trừ có trách nhiệm thông báo cho Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia). - Phát hiện có sự gian dối trong việc đề nghị hưởng miễn trừ. - Doanh nghiệp được hưởng miễn trừ vi phạm các điều kiện, nghĩa vụ để được hưởng miễn trừ trong quyết định hưởng miễn trừ. - Quyết định hưởng miễn trừ dựa trên thông tin, tài liệu không chính xác về điều kiện được hưởng miễn trừ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày | - Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 7 ngày làm việc - Các bên sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu cần thiết): trong vòng 30 ngày - Ra quyết định về việc hưởng miễn trừ: 60 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. | |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày | - Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 7 ngày làm việc - Các bên sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu cần thiết): trong vòng 30 ngày - Ra quyết định về việc hưởng miễn trừ: 60 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn theo mẫu do Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia ban hành. | MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG MIỄN TRỪ.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Dự thảo nội dung thỏa thuận giữa các bên. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn bản tương đương của từng doanh nghiệp tham gia thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm; bản sao Điều lệ của hiệp hội ngành, nghề đối với trường hợp thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm có sự tham gia của hiệp hội ngành, nghề. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Báo cáo tài chính của từng doanh nghiệp tham gia thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm trong 02 năm liên tiếp liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ hoặc báo cáo tài chính từ thời điểm thành lập đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với doanh nghiệp mới thành lập có xác nhận của tổ chức kiểm toán theo quy định của pháp luật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo giải trình cụ thể việc đáp ứng quy định tại khoản 1 Điều 14 của Luật này kèm theo chứng cứ để chứng minh. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản ủy quyền của các bên tham gia thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm cho bên đại diện (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tài liệu trong hồ sơ bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
116/2005/NĐ-CP | Nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh | 15-09-2005 | Chính phủ |
119/2011/NĐ-CP | Nghị định Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Nghị định số 116/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh | 16-12-2011 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691