Đề nghị chấp thuận tổng mặt bằng, phương án kiến trúc và đấu nối hạ tầng kỹ thuật
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008610 |
Số quyết định: | 3182/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Đối với các dự án trong khu công nghệ cao: Văn bản chấp thuận tổng mặt bằng, phương án kiến trúc và đấu nối hạ tầng kỹ thuật cho tổ chức, cá nhân và ký đóng dấu vào các bản vẽ kèm theo., Đối với các dự án trong khu công nghiệp: Văn bản chấp thuận tổng mặt bằng, phương án kiến trúc cho tổ chức, cá nhân và ký đóng dấu vào các bản vẽ kèm theo. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | - Đối với Khu công nghiệp: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với Khu công nghệ cao: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | - Đối với Khu công nghiệp: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với Khu công nghệ cao: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | - Đối với Khu công nghiệp: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với Khu công nghệ cao: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị chấp thuận của chủ đầu tư (theo mẫu). | De nghi chap thuan tong mat bang, phuong an kien truc cong trinh va dau noi HTKT.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của đơn vị tư vấn thiết kế, chứng chỉ hành nghề cá nhân thiết kế phù hợp. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao văn bản và bản vẽ thỏa thuận đấu nối hạ tầng kỹ thuật của công ty khai thác hạ tầng khu công nghiệp (áp dụng cho các dự án đầu tư vào các khu công nghiệp). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản thuyết minh: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Thuyết minh Tổng mặt bằng quy hoạch xây dựng (quy mô xây dựng, chiều cao, sàn xây dựng, tính chất chức năng công trình, nhu cầu sử dụng đất và phương án xây dựng…). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Thuyết minh Phương án kiến trúc công trình (các mặt bằng, mặt đứng và phối cảnh từng hạng mục công trình...). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Thuyết minh quy hoạch, đấu nối hạ tầng kỹ thuật trong đó nêu rõ nhu cầu sử dụng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở tính toán, giải pháp thoát nước mưa, nước thải, vị trí, cao trình, các điểm đấu nối giao thông, thoát nước, lưu lượng nước thải, chất thải rắn, giải pháp xử lý nước thải, chất thải, vệ sinh môi trường…(Áp dụng cho các dự án đầu tư vào Khu công nghệ cao) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Các phụ lục tính toán kèm theo. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- 02 bộ bản vẽ (đo vẽ theo hệ tọa độ HN72 hoặc VN2000), trong đó, in màu bản vẽ tổng mặt bằng và phối cảnh kiến trúc công trình (có xác nhận của chủ đầu tư và đơn vị tư vấn). Thành phần bản vẽ bao gồm: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Sơ đồ vị trí, giới hạn khu đất. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản vẽ tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (in tỷ lệ 1/100 - 1/200); trong đó thể hiện đầy đủ: quy hoạch sử dụng đất, tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan, tầng cao xây dựng, quy hoạch giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng... | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Các bản vẽ phương án kiến trúc công trình (các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, phối cảnh tổng thể công trình (in tỷ lệ 1/100 - 1/200). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản vẽ quy hoạch chiều cao, thoát nước mưa, thoát nước thải, mạng lưới giao thông, đấu nối giao thông, thoát nước mưa, thoát nước thải; trong đó thể hiện: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Địa hình khu vực tỷ lệ 1/500, cao độ thiết kế và hiện trạng tại các nút giao thông và ranh giới dự án (các vị trí tiếp giáp dự án lân cận); Mạng lưới, giao thông, thoát nước, thoát nước thải của dự án, bao gồm vị trí, độ dốc, cao trình, điểm đấu nối; Vị trí, quy mô trạm bơm, trạm xử lý nước thải (nếu có); Chi tiết điểm đấu nối giao thông, thoát nước mưa, thoát nước thải; chi tiết hố thăm tại điểm đấu nối thoát nước thải bên ngoài ranh giới dự án (Áp dụng cho các dự án đầu tư vào Khu công nghệ cao). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Đĩa CD (đĩa mềm) số hoá tất cả các nội dung của hồ sơ, bản vẽ (file số hóa bản vẽ theo định dạng AutoCAD và Acrobat; file số hóa các văn bản theo định dạng Word, Excel, Acrobat…). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
37/2010/NĐ-CP | Nghị định 37/2010/NĐ-CP | 07-04-2010 | |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
80/2014/NĐ-CP | Về thoát nước và xử lý nước thải | 06-08-2014 | Thủ tướng Chính phủ |
nghịdịnh59/2015/nd-cp | NGHỊ ĐỊNH Về quản lý dự án đầu tư xây dựng | 18-06-2015 | Chính phủ |
82/2018/NĐ-CP | Nghị định | 22-05-2018 | Chính phủ |
30/2009/QH12 | Luật Quy hoạch Đô thị | 17-06-2009 | Quốc Hội |
38/2010/NĐ-CP | về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị; | 07-04-2010 | Chính phủ |
39/2010/NĐ-CP | về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị; | 07-04-2010 | Chính phủ |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-05-2015 | Chính phủ |
44/2015/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng | 06-05-2015 | Chính phủ |
55/2014/QH13 | Luật Bảo vệ môi trường | 23-06-2014 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691