Đề nghị chấp thuận thành lập phòng giao dịch công ty chứng khoán
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007515 |
Số quyết định: | 12/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Quyết định chấp thuận thành lập phòng giao dịch công ty chứng khoán hoặc; - Văn bản từ chối, nêu rõ lý do. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1) Tại thời điểm thành lập phòng giao dịch, công ty chứng khoán đáp ứng: - Duy trì điều kiện cấp phép kinh doanh hiện tại cho trụ sở chính và các chi nhánh, phòng giao dịch hiện tại (nếu có); - Không bị đặt vào tình trạng kiểm soát, kiểm soát đặc biệt, đình chỉ hoạt động theo quy định pháp luật; - Không bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán trong vòng sáu (06) tháng tính đến thời điểm UBCKNN nhận được hồ sơ đề nghị thành lập phòng giao dịch; 2) Có trụ sở và trang thiết bị phục vụ hoạt động hỗ trợ nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán; 3) Có tối thiểu hai (02) người hành nghề chứng khoán làm việc tại phòng giao dịch dự kiến thành lập; 4) Địa điểm phòng giao dịch nằm trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi công ty chứng khoán đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Phí : 01 triệu đồng/lần cấp |
15 ngày kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1) Giấy đề nghị thành lập phòng giao dịch; 2) Quy trình nghiệp vụ thực hiện tại phòng giao dịch; 3) Bản thuyết minh cơ sở vật chất đảm bảo thực hiện hỗ trợ các nghiệp vụ kinh doanh của phòng giao dịch kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng trụ sở phòng giao dịch; 4) Quyết định của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên hoặc Chủ sở hữu công ty về việc thành lập phòng giao dịch; 5) Danh sách người hành nghề chứng khoán của toàn công ty; danh sách người hành nghề chứng khoán làm việc tại phòng giao dịch kèm theo bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề chứng khoán và hợp đồng lao động được ký giữa công ty chứng khoán và người hành nghề làm việc tại phòng giao dịch công ty chứng khoán. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
210/2012/TT-BTC | 210/2012/TT-BTC | 30-11-2012 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691