Đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007525 |
Số quyết định: | 12/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Văn bản chấp thuận việc đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán; hoặc - Văn bản từ chối,nêu rõ lý do. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Có phương án lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài, đầu tư ra nước ngoài đã được Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên hoặc chủ sở hữu chấp thuận bằng văn bản. 2. Đảm bảo các quy định về an toàn tài chính sau khi trừ đi vốn cấp cho chi nhánh, chi phí thành lập văn phòng đại diện ở nước ngoài, vốn đầu tư ra nước ngoài. 3. Phạm vi hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài phải trong phạm vi kinh doanh theo Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức kinh doanh chứng khoán tại Việt Nam. 4. Công ty chứng khoán khi lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại nước ngoài, đầu tư ra nước ngoài phải được UBCKNN chấp thuận theo quy định của Bộ Tài chính. 5. Sau khi có văn bản chấp thuận của UBCKNN, công ty chứng khoán thực hiện việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài và đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật về đầu tư và quản lý ngoại hối. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày làm việc | 07 ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Giấy đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán; 2. Biên bản họp và Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng thành viên, Chủ sở hữu về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài phù hợp với quy định của Điều lệ công ty chứng khoán; 3. Phương án hoạt động, đầu tư ra nước ngoài, bao gồm mức vốn dự kiến đầu tư, nguồn vốn đầu tư, đối tác giao dịch (nếu có), lĩnh vực đầu tư, nội dung và phạm vi hoạt động, kế hoạch hoạt động kinh doanh và các thông tin khác có liên quan trong ba năm đầu. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
210/2012/TT-BTC | 210/2012/TT-BTC | 30-11-2012 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691