Đề nghị bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008627 |
Số quyết định: | 2691/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận của Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng vào đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú của người nước ngoài. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ quan, đơn vị hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây và nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận TN&TKQ) Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng. |
Bước 2: | Bước 2 - Bộ phận TN&TKQ kiểm tra thành phần hồ sơ; - Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa hợp lệ, Bộ phận TN&TKQ hướng dẫn cơ quan, đơn vị hoàn thiện hồ sơ theo qui định và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận TN&TKQ ghi phiếu biên nhận trong đó nêu rõ ngày trả kết quả. |
Bước 3: | Bước 3: Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng xác nhận Đơn xin cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú của người nước ngoài. |
Bước 4: | Bước 4: Tổ chức, công dân liên hệ Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng nhận kết quả theo thời gian ghi trên biên nhận hoặc Bộ phận TN&TKQ gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản của cơ quan, đơn vị đề nghị bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài (gửi Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng). Đối với các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành/đơn vị trực thuộc UBND quận, huyện, phải có ý kiến của cơ quan chủ quản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- 02 (Hai) Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú (theo mẫu NA5 đính kèm, khai đầy đủ và chính xác); | To khai de nghi cap thi thuc, gia han tam tru.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
- Văn bản đồng ý cho người nước ngoài vào làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc các văn bản có giá trị tương đương; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Giấy phép lao động hoặc giấy biên nhận đã nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lao động của người đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú (trừ những trường hợp miễn giấy phép lao động được quy định tại Điều 7 Mục 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao hộ chiếu và thị thực của người nước ngoài; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo kết quả hoạt động của người nước ngoài trước thời điểm đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
7365-QĐ/TU | Quyết định số 7365-QĐ/TU ngày 16/6/2017 của Thành ủy Đà Nẵng về việc Ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 16-06-2017 | |
47/2014/QH13 | Luật 47/2014/QH13 | 16-06-2014 | |
11/2016/NĐ-CP | Nghị định 11/2016/NĐ-CP | 03-02-2016 | |
04/2015/TT-BCA | Thông tư 04/2015/TT-BCA | 05-01-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691