Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008975 |
Số quyết định: | 3352/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Công chứng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tư pháp TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên gửi kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên hoặc văn bản từ chối đề nghị bổ nhiệm công chứng viên. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Người đề nghị bổ nhiệm công chứng viên hoàn thiện hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp nơi người đó đã đăng ký tập sự hành nghề công chứng; - Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ (hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc chưa đầy đủ), cấp giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ; - Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do từ chối gửi người nộp hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện:
Công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam, tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, có phẩm chất đạo đức tốt và có đủ các tiêu chuẩn sau đây thì được xem xét, bổ nhiệm công chứng viên: 1. Có bằng cử nhân luật; 2. Có thời gian công tác pháp luật từ 05 năm trở lên tại các cơ quan, tổ chức sau khi đã có bằng cử nhân luật; 3. Tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng quy định tại Điều 9 của Luật Công chứng năm 2014 hoặc hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng quy định tại khoản 2 Điều 10 của Luật Công chứng năm 2014; 4. Đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng; 5. Bảo đảm sức khỏe để hành nghề công chứng. Và không thuộc một trong các trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên sau đây: - Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã bị kết tội bằng bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án về tội phạm do vô ý mà chưa được xoá án tích hoặc về tội phạm do cố ý; - Người đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; - Người bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự; - Cán bộ bị kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, công chức, viên chức bị kỷ luật bằng hình thức buộc thôi việc hoặc sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân, sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân, viên chức trong đơn vị thuộc Công an nhân dân bị kỷ luật bằng hình thức tước danh hiệu quân nhân, danh hiệu Công an nhân dân hoặc đưa ra khỏi ngành; - Người bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư do bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xoá tên khỏi danh sách của Đoàn luật sư, người bị tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư mà chưa hết thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày quyết định thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư có hiệu lực hoặc kể từ ngày chấp hành xong quyết định tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Sở Tư pháp nơi người đề nghị bổ nhiệm công chứng viên đã đăng ký tập sự hành nghề công chứng. | |
Dịch vụ bưu chính | 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Sở Tư pháp nơi người đề nghị bổ nhiệm công chứng viên đã đăng ký tập sự hành nghề công chứng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (theo mẫu); | DDN bo nhiem cong chung vien.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Phiếu lý lịch tư pháp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Bản sao bằng cử nhân luật hoặc thạc sĩ, tiến sĩ luật; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Giấy tờ chứng minh về thời gian công tác pháp luật; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng. Đối với người được miễn đào tạo nghề công chứng thì phải có bản sao giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng và giấy tờ chứng minh là người được miễn đào tạo nghề công chứng quy định tại khoản 1 Điều 10 của Luật công chứng, cụ thể: + Quyết định bổ nhiệm thẩm phán, kiểm sát viên, điều tra viên hoặc Giấy chứng minh thẩm phán, Giấy chứng minh kiểm sát viên, Giấy chứng nhận điều tra viên kèm theo giấy tờ chứng minh đã có thời gian làm thẩm phán, kiểm sát viên, điều tra viên từ 05 năm trở lên; + Quyết định phong hàm Giáo sư, Phó giáo sư chuyên ngành luật; Bằng tiến sĩ luật; + Quyết định bổ nhiệm thẩm tra viên cao cấp ngành toà án, kiểm tra viên cao cấp ngành kiểm sát, chuyên viên cao cấp, nghiên cứu viên cao cấp, giảng viên cao cấp trong lĩnh vực pháp luật; + Giấy xác nhận của Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư về thời gian hành nghề luật sư; + Các giấy tờ khác chứng minh là người được miễn đào tạo nghề công chứng theo quy định của pháp luật; (Các giấy tờ chứng minh là người được miễn đào tạo nghề công chứng là bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6. Bản sao giấy chứng nhận kết quả kiểm tra tập sự hành nghề công chứng; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
7. Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
53/2014/QH13/2014/QH13 | Luật công chứng | 01-01-2014 | |
Quyếtđịnhsố2007/QĐ-BTP | công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp | 26-09-2016 | Bộ Tư pháp |
số06/2015/TT-BTP | chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng | 15-06-2015 | Bộ Tư pháp |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691