Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008454 |
Số quyết định: | 2488/QĐ-UBND (Công bố TTHC) |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản trả lời. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||
Trực tuyến | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||
Dịch vụ bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị chấp thuận đấu nối tạm thời nêu rõ lý do, vị trí, lý trình điểm đấu nối, thời gian sử dụng điểm đấu nối tạm thời; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền, các tài liệu liên quan khác (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản vẽ bình đồ đoạn tuyến có điểm đấu nối tạm thời và phương án tổ chức giao thông của nút giao. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2015/TT-BGTVT | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 23-09-2015 | Bộ Giao thông vận tải |
35/2017/TT-BGTVT | sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT | 23-09-2017 | Bộ Giao thông vận tải |
Nghịđịnhsố100/2013/NĐ-CP | 100/2013/NĐ-CP | 03-09-2013 | |
18/2019/QĐ-UBND | 18/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục, cách thức thực hiện hỗ trợ kinh phí học nghề trình độ cao đẳng, trung cấp, chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông, trung cấp theo Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của Họi đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc. | 23-04-2019 | |
11/2010/NĐ-CP | Nghị định | 24-02-2010 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691