Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007227 |
Số quyết định: | 2929/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Biên bản đánh giá kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (Mẫu số 9 ban hành kèm theo Quyết định số 202/2015/QĐ-UBND). - Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (Mẫu số 11 ban hành kèm theo Quyết định số 202/2015/QĐ-UBND). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | a. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Bước 2: | b. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). |
Bước 3: | Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân phải chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm gia hạn hợp đồng (nếu có), tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Sở Khoa học và Công nghệ. |
Bước 4: | Bước 2. Xử lý hồ sơ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ phải thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lý của hồ sơ theo Mẫu 3 tại Phụ lục. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì tổ chức chủ trì phải bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở KH & CN quyết định thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia tư vấn (nếu cần thiết) đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp tỉnh. Trước phiên họp ít nhất 07 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ gửi tài liệu đánh giá, nghiệm thu và giấy biên nhận hồ sơ theo Mẫu 3 đến các thành viên hội đồng và tổ chuyên gia (nếu có). Các thành viên Hội đồng phải gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản và các thành viên Tổ chuyên gia (nếu có) phải gửi ý kiến thẩm định về Sở KH&CN trước phiên họp hội đồng ít nhất 01 ngày làm việc. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có quyết định thành lập, Hội đồng tổ chức phiên họp đánh giá, nghiệm thu. Hội đồng và tổ chuyên gia thực hiện đánh giá, nghiệm thu kết quả theo quy định. Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi kết thúc phiên họp, Sở KH&CN gửi tổ chức chủ trì nhiệm vụ Biên bản đánh giá kết quả nhiệm vụ để làm căn cứ cho việc bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Đối với nhiệm vụ được Hội đồng đánh giá mức “Đạt” trở lên, trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi có kết quả đánh giá, chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến kết luận của hội đồng. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Chủ tịch hội đồng kiểm tra, giám sát việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá của nhiệm vụ. Chủ tịch hội đồng xác nhận về việc hoàn thiện hồ sơ của chủ nhiệm nhiệm vụ. Đối với nhiệm vụ xếp loại ở mức “không đạt”, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định số kinh phí phải hoàn trả ngân sách nhà nước theo quy định. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ các tài liệu quy định tại khoản 1 Điều này, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xem xét ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Mẫu 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 92 Ngày làm việc | Phí : Đồng không |
|
Trực tuyến | 92 Ngày làm việc | Phí : Đồng không |
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần) |
Dịch vụ bưu chính | 92 Ngày làm việc | Phí : Đồng không |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao hợp đồng nhiệm vụ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích…), sổ nhật ký của nhiệm vụ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các tài liệu khác (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ghi chú: Thành phần hồ sơ là nội dung được sửa đổi, bổ sung. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
*) Trường hợp hồ sơ được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu xếp loại Đạt trở lên, tổ chức, cá nhân phải hoàn thiện các hồ sơ theo quy định gồm: - Biên bản họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu; - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ; - Báo cáo về việc hoàn thiện Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu (Mẫu số 10); - Ý kiến của các chuyên gia hoặc tổ tư vấn độc lập (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2013/QH13 | Khoa học và công nghệ | 18-06-2013 | Quốc Hội |
08/2014/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ | 27-01-2014 | Chính phủ |
11/2014/TT-BKHCN | Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 30-05-2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
05/2008/TTLT-BKHCN-BNV | Thông tư liên tịch 05/2008/TTLT-BKHCN-BNV | 18-06-2008 | |
202/2015/QĐ-UBND | Quyết định 202/2015/QĐ-UBND | 21-01-2015 | |
2219/2017/QĐ-UBND | Quyết định 2219/2017/QĐ-UBND | 28-06-2017 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691