Đăng ký tuyển chọn nhiệm vụ khoa học công nghệ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006579 |
Số quyết định: | 354/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Sở hữu trí tuệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Lâm Đồng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận kết quả tuyển chọn của Ủy ban nhân dân tỉnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Sở Khoa học và Công nghệ thông báo công khai danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tuyển chọn trên phương tiện thông tin đại chúng bao gồm: tên, mục tiêu, yêu cầu sản phẩm phải đạt và thời gian thực hiện của nhiệm vụ khoa học và công nghệ; điều kiện và thủ tục tham gia tuyển chọn. Thời hạn nhận hồ sơ tham gia tuyển chọn trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày có thông báo. Tổ chức và cá nhân tham gia tuyển chọn gửi 01 bộ hồ sơ (gồm: 02 bản gốc và 13 bản sao) đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng. Hồ sơ phải được niêm phong và gửi đến đúng thời gian quy định. Bên ngoài bộ hồ sơ phải ghi rõ: Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký tuyển chọn; Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Họ tên của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm; Liệt kê danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, trong thời gian 10 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng chủ trì việc tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ với sự chứng kiến của đại diện một số cơ quan quản lý có liên quan và đại diện một số tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn (do Sở Khoa học và Công nghệ mời). Kết quả mở hồ sơ được ghi thành biên bản, có chữ ký của đại diện Sở Khoa học và Công nghệ, chữ ký của đại diện cơ quan quản lý và đại diện các đơn vị tham gia. Những hồ sơ thỏa mãn các điều kiện quy định sẽ được đưa vào xem xét đánh giá và trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Điều kiện thực hiện:
1. Các tổ chức KH&CN có đăng ký hoạt động KH&CN, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ KH&CN có quyền tham gia đăng ký tuyển chọn chủ trì thực hiện, trừ một trong các trường hợp sau đây: a) Đến thời điểm nộp hồ sơ chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các dự án trước đây; b) Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh khác chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng nghiên cứu trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Sở KH&CN sẽ không được tham gia tuyển chọn trong thời hạn một (01) năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng. c) Tổ chức chủ trì nhiệm vụ KH&CN có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ hoặc sau khi kết thúc mà không triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ vào sản xuất, đời sống, không được đăng ký tham gia đăng ký tuyển chọn trong thời gian ba (03) năm, tính từ thời điểm có kết luận của cơ quan có thẩm quyền. d) Không thực hiện nghĩa vụ đăng ký, nộp lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước; không báo cáo ứng dụng kết quả của nhiệm vụ theo quy định sẽ không được đăng ký tuyển chọn trong thời gian hai (02) năm. 2. Đối với cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu: a) Có trình độ đại học trở lên; b) Có chuyên môn hoặc vị trí công tác phù hợp và đang hoạt động trong cùng lĩnh vực khoa học với nhiệm vụ trong năm (05) năm gần đây, tính đến thời điểm nộp hồ sơ; c) Là người chủ trì hoặc tham gia chính xây dựng thuyết minh nhiệm vụ KH&CN; d) Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN. 3. Cá nhân thuộc một trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn làm chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN: a) Đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ vẫn đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh; b) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh chậm theo quy định hiện hành từ 30 ngày đến 6 tháng mà không có ý kiến chấp thuận của Sở KH&CN sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, trong thời gian hai (02) năm; c) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” mà không được Sở KH&CN gia hạn thời gian thực hiện để hoàn chỉnh kết quả hoặc được gia hạn nhưng hết thời hạn cho phép vẫn chưa hoàn thành kết quả sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn trong thời hạn ba (03) năm kể từ thời điểm có kết luận của hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh; d) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN các cấp có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện và truy cứu trách nhiệm hình sự sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn trong thời hạn năm (05) năm kể từ ngày có quyết định của cơ quan có thẩm quyền. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày làm việc | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày làm việc | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì | Bản chính: 2 Bản sao: 13 |
|
Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Bản chính: 2 Bản sao: 13 |
|
Thuyết minh đề cương nghiên cứu theo mẫu quy định | Bản chính: 2 Bản sao: 13 |
|
Lý lịch khoa học của chủ nhiệm và các thành viên | Bản chính: 2 Bản sao: 13 |
|
Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì | Bản chính: 2 Bản sao: 13 |
|
Quyết định cử chủ nhiệm đề tài, dự án của cơ quan chủ trì | Bản chính: 2 Bản sao: 13 |
|
Biên bản thông qua thuyết minh đề cương của hội đồng khoa học và công nghệ cơ sở (áp dụng đối với nhiệm vụ giao trực tiếp) | Bản chính: 2 Bản sao: 13 |
|
Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức đăng ký phối hợp nghiên cứu (nếu có); | Bản chính: 2 Bản sao: 13 |
|
Các văn bản pháp lý chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (nếu có) | Bản chính: 2 Bản sao: 13 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2014/NĐ-CP | Nghị định 08/2014/NĐ-CP | 27-01-2014 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691