Đăng ký thuốc gia công của thuốc đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000360 |
Số quyết định: | 3419/QĐ-BYT |
Lĩnh vực: | Dược phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định ban hành số đăng ký. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hồ sơ đăng ký được gửi về Cục Quản lý Dược (Cục QLD) |
Bước 2: | Cục Quản lý Dược tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và tổ chức hội đồng xét duyệt thuốc và ban hành danh mục thuốc được cấp số đăng ký; |
Bước 3: | Trả cho đơn vị thông báo, Quyết định ban hành số đăng ký tại nơi tiếp nhận. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 Tháng | Lệ phí : 4.500.000 Đồng Phí thẩm định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
I- Hồ sơ hành chính và thông tin sản phẩm. 1. Trang bìa – Mẫu 1/TT 2. Mục lục 3. Đơn đăng ký – Mẫu 2c/TT 4. Nhãn thuốc: (không yêu cầu nộp lại nhãn nếu không có thay đổi so với đăng ký lần đầu) 5. Giấy ủy quyền (nếu có) – Mẫu 3/TT 6. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc nếu là cơ sở kinh doanh thuốc của Việt Nam (Bản chụp có xác nhận của cơ sở) 7. Giấy phép lưu hành ở nước xuất xứ do cơ quan có thẩm quyền cấp (CPP/FSC) (Đối với sinh phẩm nhập khẩu) 8. Giấy chứng nhận GMP (không áp dụng đối với DN sản xuất thuốc trong nước) hoặc Giấy chứng nhận ISO hoặc các giấy chứng nhận tương đương của các cơ sở sản xuất liên quan tới quá trình sản xuất do cơ quan có thẩm quyền cấp. 9. Giấy chứng nhận về sở hữu trí tuệ, hợp đồng kinh tế, các giấy tờ khác (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
II- Hồ sơ chất lượng theo hướng dẫn tại Phụ lục IIIA Thông tư số 22/2009/TT-BYT 1. Mục lục; 2. Thành phần hoạt chất; 3.Thành phẩm 4. Độ ổn định | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo lưu hành – Mẫu 5/TT | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2006/NĐ-CP | Nghị định 79/2006/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | 09-08-2016 | Chính phủ |
89/2012/NĐ-CP | Nghị định 89/2012/NĐ-CP - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | 24-10-2012 | Chính phủ |
36/2005/QH11 | Luật 36/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
34/2005/QH11 | Luật 34/2005/QH11-Dược | 14-06-2005 | Quốc Hội |
23/2013/TT-BYT | Thông tư 23/2013/TT-BYT | 13-08-2013 | Bộ Y tế |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691