Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000520.000.00.00.H53 |
Số quyết định: | 2454/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Dược phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Hồ sơ đăng ký được gửi về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Bước 2: | Bước 2: Sở Y tế tiếp thẩm định hồ sơ và tổ chức hội đồng xét duyệt thuốc. |
Bước 3: | Bước 3: Hồ sơ thẩm định đạt yêu cầu, SYT có công văn gửi Cục Quản lý Dược đề nghị cấp số đăng ký; trường hợp chưa đủ cơ sở để đề nghị cấp số đăng ký, Sở Y tế phải có văn bản trả lời cơ sở đăng ký và nêu rõ lý do. |
Bước 4: | Bước 4: Cục Quản lý Dược ra quyết định cấp số đăng ký. |
Bước 5: | Bước 5 : Trả cho đơn vị thông báo, quyết định ban hành số đăng ký tại nơi tiếp nhận |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Tháng | Lệ phí : 4.500.000 Đồng Phí thẩm định |
03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 3 Tháng | Lệ phí : 4.500.000 Đồng Phí thẩm định |
03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I Hồ sơ hành chính và thông tin sản phẩm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
2- Mục lục | mẫu số 2aGC.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3- Đơn đăng ký – Mẫu số 2a/GC | mẫu số 2aGC.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
4- Giấy ủy quyền (nếu có) – Mẫu số 3a/GC hoặc Mẫu số 3b/GC | mẫu số 3a GC.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
1- Trang bìa – Mẫu số 1/GC | mẫu số 1 GC.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
10. Mẫu thuốc; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
11. Tóm tắt về sản phẩm (Mẫu số 7a/GC); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận, văn bằng bảo hộ, hợp đồng chuyển giao quyền đối tượng sở hữu công nghiệp có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
13. Các giấy tờ pháp lý khác (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Nhãn thuốc: Các nhãn này được gắn trên giấy A4 có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký - 3 bộ | Bản chính: 6 Bản sao: 0 |
|
5- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc nếu là cơ sở kinh doanh thuốc của Việt Nam (Bản chụp có xác nhận của cơ sở) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thông tin sản phẩm: tờ Hướng dẫn sử dụng hoặc Thông tin cho bệnh nhân hoặc Tóm tắt đặc tính sản phẩm theo quy định đối với từng loại thuốc tương ứng có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký - 03 bộ | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
6- Trường hợp có nhiều cơ sơ sản xuất tham gia và quá trình sản xuất thuốc, cơ sở đăng ký thuốc phải nộp giấy chứng nhận GMP của tất cả các cơ sở sản xuất có tham gia trong quá trình sản xuất ra thành phẩm | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
II Hồ sơ chất lượng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Quy trình sản xuất | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiệm nghiệm | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phiếu kiểm nghiệm | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ nghiên cứu độ ổn định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
III Hợp đồng gia công thuốc
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng gia công thuốc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2006/NĐ-CP | Nghị định 79/2006/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | 09-08-2016 | Chính phủ |
89/2012/NĐ-CP | Nghị định 89/2012/NĐ-CP - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | 24-10-2012 | Chính phủ |
36/2005/QH11 | Luật 36/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
34/2005/QH11 | Luật 34/2005/QH11-Dược | 14-06-2005 | Quốc Hội |
23/2013/TT-BYT | Thông tư 23/2013/TT-BYT | 13-08-2013 | Bộ Y tế |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691