Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006417 |
Số quyết định: | 2505/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục thuế Quận 1 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 12 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận Thủ Đức - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 9 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận Gò Vấp - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận Bình Thạnh - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận Tân Bình - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận Tân Phú - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận Phú Nhuận - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 2 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 3 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 10 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 11 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 4 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 5 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 6 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 8 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận Bình Tân - Bộ tài chính, Chi cục thuế Quận 7 - Bộ tài chính, Chi cục thuế Huyện Củ Chi - Bộ tài chính, Chi cục thuế Huyện Hóc Môn - Bộ tài chính, Chi cục thuế Huyện Bình Chánh - Bộ tài chính, Chi cục thuế Huyện Nhà Bè - Bộ tài chính, Chi cục thuế Huyện Cần Giờ - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thực hiện đăng ký thuế cùng với thời hạn nộp hồ sơ khai thuế lần đầu thì người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuế đầy đủ theo đúng quy định sau đó gửi đến cơ quan thuế để làm thủ tục đăng ký thuế. |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan thuế tiếp nhận:
++ Đối với hồ sơ đăng ký thuế bằng giấy:
Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế: công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuế, ghi rõ thời điểm nhận hồ sơ, số lượng tài liệu theo bảng kê danh mục hồ sơ đăng ký thuế. Công chức thuế viết phiếu hẹn ngày trả kết quả đăng ký thuế, thời hạn trả kết quả không được quá số ngày quy định của Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính: công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế. Công chức thuế kiểm tra hồ sơ đăng ký thuế, trường hợp cần bổ sung hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo cho người nộp thuế ngay trong ngày làm việc (đối với hồ sơ nộp trực tiếp tại cơ quan thuế); trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (đối với hồ sơ gửi qua đường bưu chính). ++ Đối với trường hợp hồ sơ đăng ký thuế điện tử: Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuế thực hiện theo quy định tại Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | kể từ ngày cơ quan thuế nhận được hồ sơ đăng ký thuế đầy đủ theo quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 03 Ngày làm việc | kể từ ngày cơ quan thuế nhận được hồ sơ đăng ký thuế đầy đủ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai đang ký thuế (DÙNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, NHÓM CÁ NHÂN, CÁ NHÂN KINH DOANH) | TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao không yêu cầu chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao không yêu cầu chứng thực Thẻ căn cước công dân hoặc Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực (đối với cá nhân là người có quốc tịch Việt Nam); bản sao không yêu cầu chứng thực Hộ chiếu còn hiệu lực (đối với cá nhân là người có quốc tịch nước ngoài và người Việt Nam sống ở nước ngoài). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2006/QH11 | luật quản lý thuế | 29-11-2006 | Quốc Hội |
83/2013/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế | 22-07-2013 | Chính phủ |
95/2016/TT-BTC | Hướng dẫn về đăng ký thuế | 28-06-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691