Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001127 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không có thông tin |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ và nộp trực tiếp đến Sở KHĐT. |
Bước 2: | - Khi nhận hồ sơ của doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục tiếp nhận và viết giấy biên nhận trả cho doanh nghiệp |
Bước 3: | - Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, sở KHĐT gửi Cục thuế bản sao Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và Bản kê khai thông tin đăng ký thuế |
Bước 4: | - Trong thời hạn hai ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin về doanh nghiệp Cục thuế thông báo kết quả mã số cho Sở KHĐT để ghi vào giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế của doanh nghiệp |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày | Tối đa 5 ngày làm việc kể từ ngày Sở KHĐT nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
2. Dự thảo Điều lệ công ty. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
1. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh, mẫu theo Phụ lục I-2 (Thông tư 03/2006/TT-BKH) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Danh sách thành viên, mẫu theo Phụ lục II-1 (Thông tư 03/2006/TT-BKH) Kèm theo : 3.1 Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ công ty: - Đối với công dân Việt nam: giấy chứng minh nhân dân - Đối với người Việt nam định cư tại nước ngoài: 1 trong số các giấy tờ còn hiệu lực sau: + Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế) + Thẻ thường trú do cơ quan thẩm quyền của Việt nam cấp + Hộ chiếu + Hộ chiếu đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt nam 3.2 Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền và quyết định uỷ quyền tương ứng đối với thành viên sáng lập là pháp nhân. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề theo quy định của Luật doanh nghiệp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6. Bản kê khai thông tin đăng ký thuế, mẫu theo Phụ lục 1 (Thông tư 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Giấychứngnhận | Thông tư | 19-10-2006 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
88/2006/NĐ-CP | Nghị định | 29-08-2006 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691