Đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000405 |
Số quyết định: | 1762/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công văn xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày ký thỏa thuận thay đổi hoặc ngày Bộ Tài chính phát hành thư, phụ lục điều chỉnh thư bảo lãnh (nếu có) và trước khi thực hiện nội dung thay đổi, Bên đi vay gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối) một (01) bộ hồ sơ theo quy định. |
Bước 2: | - Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét và thẩm định hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, NHNN đề nghị doanh nghiệp bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
Bước 3: | - Bước 3: Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay, Ngân hàng Nhà nước gửi Bên đi vay văn bản xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài, khoản phát hành trái phiếu quốc tế. Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký, Ngân hàng Nhà nước có văn bản nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | 15 Ngày | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | 15 Ngày |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài | PHỤ LỤC 2A.TT22.13.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
hoặc Đơn đăng ký thay đổi khoản phát hành trái phiếu quốc tế | PHỤ LỤC 2B.TT22.13.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao tiếng nước ngoài và bản dịch tiếng Việt các thỏa thuận thay đổi đã ký (có xác nhận của đại diện có thẩm quyền theo pháp luật của Bên đi vay về tính chính xác của bản sao và bản dịch) trong trường hợp các nội dung thay đổi cần được thỏa thuận giữa các bên. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao thư hoặc phụ lục điều chỉnh thư bảo lãnh của Bộ Tài chính (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản của Bên đi vay giải trình rõ về nội dung thay đổi khoản vay nước ngoài, khoản phát hành trái phiếu quốc tế (áp dụng với trường hợp không có các thành phần hồ sơ nêu tại Điểm b và Điểm c Khoản 4 Thông tư số 22/2013/TT-NHNN). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
22/2013/TT-NHNN | Thông tư 22/2013/TT-NHNN | 24-09-2013 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691