Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ (KH&CN) cấp tỉnh Vĩnh Phúc có sử dụng ngân sách nhà nước
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007995 |
Số quyết định: | 331/QĐ-CT |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh của cơ quan có thẩm quyền hoặc được ủy quyền. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính, cá nhân được giao thực hiện phải xuất trình được công văn hoặc giấy giới thiệu của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN; đồng thời phải ký xác nhận vào phiếu/sổ theo dõi giao nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính (cụ thể là quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh). Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu của cơ quan quản lý, ý kiến tham gia của Hội đồng tư vấn, Hội đồng KH&CN tỉnh (nếu có) theo quy định hiện hành. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 85 Ngày làm việc | 85 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 85 Ngày làm việc | 85 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Văn bản đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ cấp tỉnh (Biểu B1-1-ĐON-VP); | B1-1-DON-VP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
b) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức chủ trì (áp dụng đối với các tổ chức chủ trì không phải là cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội). | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
|
c) Thuyết minh đề tài (Biểu B1-2a-TMĐTCN-VP hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH-VP); thuyết minh dự án SXTN (Biểu B1-2c-TMDASX-VP); thuyết minh đề án (Biểu B1-2d-TMĐA-VP); thuyết minh dự án KH&CN (Biểu B1-2e-TMTQ-DAKH-VP) hoặc được chuẩn bị theo biểu mẫu của từng chương trình KH&CN cấp tỉnh tương ứng (nếu dự án KH&CN thuộc chương trình KH&CN). | B1-2a-TMĐTCN-VP.doc B1-2b-TMĐTXH-VP.doc B1-2c-TMDASX-VP.doc B1-2d-TMĐA-VP.doc B1-2e-TMTQ-DAKH-VP.doc B1-2f-TMCTKH-VP.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
d) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (Biểu B1-3-LLTC-VP); | B1-3-LLTC-VP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
đ) Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm/đồng chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự (Biểu B1-4-LLCN-VP); | B1-4-LLCN-VP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
e) Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (Biểu B1-4-LLCN-VP), trong đó có kê khai mức lương chuyên gia (trường hợp nhiệm vụ khoa học và công nghệ có thuê chuyên gia); | B1-4-LLCN-VP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
f) Văn bản xác nhận (nếu có) về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (Biểu B1-5-PHNC-VP); | B1-5-PHNC-VP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
g) Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (thời gian báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ). Báo giá được cập nhật, điều chỉnh, bổ sung trước thời điểm họp thẩm định kinh phí (nếu cần); | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
|
h) Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất của tổ chức chủ trì đã nộp các cơ quan quản lý theo quy định (đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng vốn đối ứng của đơn vị chủ trì). | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
|
i) Phương án huy động vốn đối ứng đối với các nhiệm vụ KH&CN phải có vốn đối ứng (đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng vốn đối ứng của đơn vị chủ trì). Cụ thể như sau: - Trường hợp sử dụng nguồn vốn tự có: Hồ sơ minh chứng tổ chức chủ trì có thể huy động được nguồn vốn tự có để thực hiện nhiệm vụ. - Trường hợp huy động vốn từ các cá nhân/tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu: Cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân/tổ chức/chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ. - Trường hợp vay tổ chức tín dụng: Cam kết cho vay vốn của các tổ chức tín dụng để thực hiện nhiệm vụ hoặc hợp đồng hạn mức tín dụng còn hiệu lực của tổ chức tín dụng đối với tổ chức chủ trì. | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
|
k) Tài liệu liên quan khác, nếu tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thấy cần thiết bổ sung làm tăng tính thuyết phục của hồ sơ hoặc đơn vị quản lý cần làm rõ thông tin trong quá trình tuyển chọn và thẩm định nhiệm vụ. | Bản chính: 1 Bản sao: 10 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2014/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ | 27-01-2014 | Chính phủ |
29/2013/QH13 | Luật Khoa học và Công nghệ | 18-06-2013 | Quốc Hội |
47/2019/QĐ-UBND | 47/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | 10-10-2019 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691