Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009178 |
Số quyết định: | 915/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Mẫu số 1 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Phí : 70.000 đồng. |
- Hồ sơ được nộp và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND và UBNDcấp huyện. |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Phí : 70.000 đồng. |
- Hồ sơ được nộp và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND và UBNDcấp huyện qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác theo địa chỉ UBND cấp huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1. Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 7. | Don de nghi DK lai phuong tien thuy noi dia (Mau so 7).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1. Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Giấy chứng nhận ATKT& BVMT của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
75/2014/TT-BGTVT | Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | 19-12-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
198/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691