Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001215.000.00.00.H41 |
Số quyết định: | 2579 /QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An. |
Bước 2: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 02 Ngày làm việc | Phí : Không Đồng |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trực tuyến | 02 Ngày làm việc | Phí : Không Đồng |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 02 Ngày làm việc | Phí : Không Đồng |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Giấy tờ phải nộp, gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
02 ảnh màu có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu; | Mẫu (2).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ phải xuất trình, gồm bản chính các loại sau
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. (Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
48/2019/NĐ-CP | Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước | 05-06-2019 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691