Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp trung ương)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001403 |
Số quyết định: | 5625/QĐ-BCA-C06 |
Lĩnh vực: | Đăng ký, quản lý con dấu |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước chỉ được sử dụng con dấu khi đã có quy định về việc được phép sử dụng con dấu trong văn bản quy phạm pháp luật hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền; phải đăng ký mẫu con dấu trước khi sử dụng. - Việc sử dụng con dấu có hình Quốc huy phải được quy định tại luật, pháp lệnh, nghị định hoặc quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức hoặc được quy định trong điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an. | |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công (trừ các văn bản, giấy tờ không được phép đăng tải qua hệ thống mạng theo quy định của pháp luật). | |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ đối với cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đối với cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước sử dụng con dấu có hình Quốc huy: Quyết định thành lập hoặc văn bản quy định về tổ chức, hoạt động của cơ quan có thẩm quyền. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Đối với cơ quan có chức năng quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn: Quyết định thành lập hoặc văn bản quy định về tổ chức, hoạt động của cơ quan có thẩm quyền. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Đối với tổ chức sự nghiệp: - Quyết định thành lập hoặc văn bản quy định về tổ chức, hoạt động của cơ quan có thẩm quyền; - Giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với tổ chức phải đăng ký về lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Đối với Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện, tổ chức phi chính phủ: - Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền; - Điều lệ hoạt động của tổ chức đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
đ) Đối với tổ chức trực thuộc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện, tổ chức phi chính phủ: - Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền; - Văn bản quy định về tổ chức, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp cho tổ chức theo quy định của pháp luật; - Giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với tổ chức phải đăng ký về lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
e) Đối với tổ chức tôn giáo: Quyết định công nhận tổ chức của cơ quan có thẩm quyền. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
g) Đối với tổ chức trực thuộc tổ chức tôn giáo: - Quyết định của tổ chức tôn giáo về việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với tổ chức phải đăng ký về lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
h) Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy đăng ký hoạt động hoặc giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền cấp cho tổ chức theo quy định của pháp luật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
i) Đối với tổ chức trực thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật: - Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền; - Giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với tổ chức phải đăng ký về lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
k) Đối với tổ chức nước ngoài không có chức năng ngoại giao hoạt động hợp pháp tại Việt Nam: Giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền Việt Nam. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
l) Đối với tổ chức khác được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật: Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đối với người được cử liên hệ nộp hồ sơ Giấy giới thiệu hoặc Giấy ủy quyền.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy giới thiệu hoặc Giấy ủy quyền. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
99/2016/NĐ-CP | Về quản lý và sử dụng con dấu | 01-07-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
15/2022/TT-BCA | Thông tư 15/2022/TT-BCA | 06-04-2022 | |
56/2023/NĐ-CP | Nghị định 56/2023/NĐ-CP | 24-07-2023 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691