Đăng ký lần đầu hoặc đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (áp dụng tại Khu công nghiệp Khánh An, Khu công nghiệp Hòa Trung)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002282 |
Số quyết định: | 118/BC-UBND |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau - Tỉnh Cà Mau |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản trả kết quả về đề nghị chấp thuận về môi trường. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ: Chủ dự án nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường đến Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. , - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét hồ sơ. | ||
Trực tiếp | 06 Ngày làm việc | - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét hồ sơ. | ||
Trực tuyến | 06 Ngày làm việc | - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét hồ sơ. | ||
Dịch vụ bưu chính | 06 Ngày làm việc | - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. 01 văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở theo Mẫu 4.1 trong Phụ lục kèm theo dưới đây. | Phụ lục 4.1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở theo Mẫu 4.2 trong Phụ lục kèm theo dưới đây. | Phụ lục 4.2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
3. 01 báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án, cơ sở (kèm theo bản điện tử). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2014/QH13 | Luật 55/2014/QH13 | 23-06-2014 | Quốc Hội |
118/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-11-2015 | Chính phủ |
40/2019/NĐ-CP | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | 13-05-2019 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691