Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001255.000.00.00.H11 |
Số quyết định: | 2724/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nuôi con nuôi |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Người có yêu cầu đăng ký lại việc nuôi con nuôi nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cha mẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi đã đăng ký việc nuôi con nuôi trước đây; |
Bước 1: | - Người có yêu cầu đăng ký lại việc nuôi con nuôi nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cha mẹ nuôi và con nuôi thường trú hoặc nơi đã đăng ký việc nuôi con nuôi trước đây; |
Bước 2: | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký và cấp cho người yêu cầu đăng ký lại 01 bản chính Giấy chứng nhận nuôi con nuôi. Mục ghi chú của bản chính Giấy chứng nhận nuôi con nuôi và Sổ đăng ký nuôi con nuôi ghi rõ là đăng ký lại. |
Bước 2: | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký và cấp cho người yêu cầu đăng ký lại 01 bản chính Giấy chứng nhận nuôi con nuôi. Mục ghi chú của bản chính Giấy chứng nhận nuôi con nuôi và Sổ đăng ký nuôi con nuôi ghi rõ là đăng ký lại. |
Điều kiện thực hiện:
- Sổ đăng ký nuôi con nuôi và bản chính giấy tờ đăng ký nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được; - Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 04 Ngày làm việc | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (TTHC được rút ngắn tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) | |
Dịch vụ bưu chính | 04 Ngày làm việc | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (TTHC được rút ngắn tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi trước đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi, thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng). | Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Lưu ý đối với trường hợp người yêu cầu lựa chọn hồ sơ theo hình thức trực tuyến thì người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công theo biểu mẫu điện tử tương tác dưới đây
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Biểu mẫu điện tử tương tác Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.NỘI DUNG MẪU ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đăng ký lại nuôi con nuôi gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi (nếu người yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp) | Tờ khai Đk lại NCN.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Lưu ý: (Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi trước đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi, thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
52/2010/QH12 | Luật 52/2010/QH12 | 17-06-2010 | Quốc Hội |
19/2011/NĐ-CP | Nghị định 19/2011/NĐ-CP | 21-03-2011 | Chính phủ |
114/2016/NĐ-CP | Nghị định 114/2016/NĐ-CP | 08-07-2016 | Chính phủ |
267/2016/TT-BTC | Thông tư 267/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
24/2019/NĐ-CP | Nghị định 24/2019/NĐ-CP | 05-03-2019 | |
10/2020/TT-BTP | Thông tư 10/2020/TT-BTP | 28-12-2020 | |
146/2012/TTLT-BTC-BTP | Thông tư liên tịch 146/2012/TTLT-BTC-BTP | 07-09-2012 | |
21/2011/TT-BTP | Thông tư 21/2011/TT-BTP | 21-11-2011 | |
07/2023/TT-BTP | Thông tư số 07/2023/TT-BTP | 29-09-2023 | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691