Đăng ký hoạt động đối với địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006794 |
Số quyết định: | Quyết địnhh |
Lĩnh vực: | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Đăng ký kinh doanh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động địa điểm của tổ chức khoa học và công nghệ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Bước 2: | - Bước 2 (Thời gian tối đa 2,8 ngày làm việc): + Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho người thành lập doanh nghiệp biết bằng văn bản. |
Bước 3: | - Bước 3 (Thời gian tối đa 0,2 ngày làm việc): Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Thông báo lập địa điểm kinh doanh; | Phụ lục II TT 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Quyết định của cơ quan có thẩm quyền vềthành lập địa điểm kinh doanh; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao hợp lệ một trong những giấy tờ chứng thực cá nhân đối với người đứng đầu địa điểm kinh doanh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
96/2015/NĐ-CP | Nghị định 96/2015/NĐ-CP | 19-10-2015 | Chính phủ |
20/2015/TT-BKHĐT | Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp | 01-12-2015 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
số215/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (thay thế Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
78/2015/NĐ-CP | Nghị định | 05-11-2019 | |
54/2016/NĐ-CP | Nghị định | 14-06-2016 | |
68/2014/QH13 | Luật 68/2014/QH13 | 26-11-2014 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691