Đăng ký giao dịch với cơ quan thuế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010232 |
Số quyết định: | 1462/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan thuế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo về việc hồ sơ đề nghị kết nối với Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế đảm bảo/không đảm bảo kết nối với Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế; hoặc yêu cầu bổ sung thông tin theo mẫu 01/TBKN-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Văn bản thỏa thuận kết nối giữa ngân hàng hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán và Tổng cục Thuế, Văn bản thỏa thuận bổ sung thống nhất giữa ngân hàng hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán và Tổng cục Thuế, Văn bản chấm dứt thỏa thuận kết nối với ngân hàng hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán, Văn bản thỏa thuận về việc truyền nhận, sử dụng dữ liệu giữa tổ chức ủy nhiệm thu và Tổng cục Thuế |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | (i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: a) Trường hợp (1): Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kết nối của ngân hàng; hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán; Tổng cục Thuế có thông báo về việc hồ sơ đảm bảo hoặc chưa đảm bảo các điều kiện về kết nối; hoặc yêu cầu bổ sung thông tin. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ký biên bản kiểm tra với kết quả là đạt, Tổng cục Thuế và ngân hàng; hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thống nhất nội dung, thời gian ký thỏa thuận. | |
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | (i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: b) Trường hợp (2): 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ thông tin bổ sung và hồ sơ kèm theo (nếu có); hoặc 05 ngày làm việc kể từ ngày ký biên bản kiểm tra với kết quả là đạt; Tổng cục Thuế và ngân hàng; hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thống nhất nội dung, thời gian ký thỏa thuận bổ sung. | |
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | (i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: c) Trường hợp (3): Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày Tổng cục Thuế nhận được thông báo ngừng cung cấp dịch vụ của tổ chức đã tham gia kết nối thì 2 bên ký biên bản chấm dứt thỏa thuận. | |
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | (ii) Đối với tổ chức có hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan quản lý thuế: a) Trường hợp (1): Chậm nhất sau 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kết nối của tổ chức ủy nhiệm thu, Tổng cục Thuế có thông báo về việc hồ sơ đảm bảo hoặc chưa đảm bảo các điều kiện về kết nối; hoặc yêu cầu bổ sung thông tin. Trường hợp hồ sơ đã đảm bảo các điều kiện kết nối thì Tổng cục Thuế và tổ chức ủy nhiệm thu tiến hành kết nối kỹ thuật. Sau khi 02 bên đã kết nối kỹ thuật thành công thì lập biên bản và ký văn bản thỏa thuận. | |
Trực tiếp | 0 Ngày làm việc | (ii) Đối với tổ chức có hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan quản lý thuế: b) Trường hợp (2): + Ngay sau khi tổ chức ủy nhiệm thu có văn bản tạm dừng hợp đồng ủy nhiệm thu; + Ngay sau khi hết hạn hợp đồng ủy nhiệm thu và không gia hạn hợp đồng đó hoặc ký mới hợp đồng. | |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | (i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: a) Trường hợp (1): Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kết nối của ngân hàng; hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán; Tổng cục Thuế có thông báo về việc hồ sơ đảm bảo hoặc chưa đảm bảo các điều kiện về kết nối; hoặc yêu cầu bổ sung thông tin. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ký biên bản kiểm tra với kết quả là đạt, Tổng cục Thuế và ngân hàng; hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thống nhất nội dung, thời gian ký thỏa thuận. | |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | (i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: b) Trường hợp (2): 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ thông tin bổ sung và hồ sơ kèm theo (nếu có); hoặc 05 ngày làm việc kể từ ngày ký biên bản kiểm tra với kết quả là đạt; Tổng cục Thuế và ngân hàng; hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thống nhất nội dung, thời gian ký thỏa thuận bổ sung. | |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | (i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: c) Trường hợp (3): Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày Tổng cục Thuế nhận được thông báo ngừng cung cấp dịch vụ của tổ chức đã tham gia kết nối thì 2 bên ký biên bản chấm dứt thỏa thuận. | |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | (ii) Đối với tổ chức có hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan quản lý thuế: a) Trường hợp (1): Chậm nhất sau 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kết nối của tổ chức ủy nhiệm thu, Tổng cục Thuế có thông báo về việc hồ sơ đảm bảo hoặc chưa đảm bảo các điều kiện về kết nối; hoặc yêu cầu bổ sung thông tin. Trường hợp hồ sơ đã đảm bảo các điều kiện kết nối thì Tổng cục Thuế và tổ chức ủy nhiệm thu tiến hành kết nối kỹ thuật. Sau khi 02 bên đã kết nối kỹ thuật thành công thì lập biên bản và ký văn bản thỏa thuận. | |
Trực tuyến | 0 Ngày làm việc | (ii) Đối với tổ chức có hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan quản lý thuế: b) Trường hợp (2): + Ngay sau khi tổ chức ủy nhiệm thu có văn bản tạm dừng hợp đồng ủy nhiệm thu; + Ngay sau khi hết hạn hợp đồng ủy nhiệm thu và không gia hạn hợp đồng đó hoặc ký mới hợp đồng. | |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | (i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: a) Trường hợp (1): Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kết nối của ngân hàng; hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán; Tổng cục Thuế có thông báo về việc hồ sơ đảm bảo hoặc chưa đảm bảo các điều kiện về kết nối; hoặc yêu cầu bổ sung thông tin. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ký biên bản kiểm tra với kết quả là đạt, Tổng cục Thuế và ngân hàng; hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thống nhất nội dung, thời gian ký thỏa thuận. | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | (i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: b) Trường hợp (2): 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ thông tin bổ sung và hồ sơ kèm theo (nếu có); hoặc 05 ngày làm việc kể từ ngày ký biên bản kiểm tra với kết quả là đạt; Tổng cục Thuế và ngân hàng; hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán thống nhất nội dung, thời gian ký thỏa thuận bổ sung. | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | (i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: c) Trường hợp (3): Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày Tổng cục Thuế nhận được thông báo ngừng cung cấp dịch vụ của tổ chức đã tham gia kết nối thì 2 bên ký biên bản chấm dứt thỏa thuận. | |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | (ii) Đối với tổ chức có hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan quản lý thuế: a) Trường hợp (1): Chậm nhất sau 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kết nối của tổ chức ủy nhiệm thu, Tổng cục Thuế có thông báo về việc hồ sơ đảm bảo hoặc chưa đảm bảo các điều kiện về kết nối; hoặc yêu cầu bổ sung thông tin. Trường hợp hồ sơ đã đảm bảo các điều kiện kết nối thì Tổng cục Thuế và tổ chức ủy nhiệm thu tiến hành kết nối kỹ thuật. Sau khi 02 bên đã kết nối kỹ thuật thành công thì lập biên bản và ký văn bản thỏa thuận. | |
Dịch vụ bưu chính | 0 Ngày làm việc | (ii) Đối với tổ chức có hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan quản lý thuế: b) Trường hợp (2): + Ngay sau khi tổ chức ủy nhiệm thu có văn bản tạm dừng hợp đồng ủy nhiệm thu; + Ngay sau khi hết hạn hợp đồng ủy nhiệm thu và không gia hạn hợp đồng đó hoặc ký mới hợp đồng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(i) Đối với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: a) Trường hợp (1) Đề nghị kết nối để phối hợp thu nộp NSNN của ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán với cơ quan thuế: ++ Văn bản đề nghị kết nối với Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế theo mẫu số 01/KNNT-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; ++ Hồ sơ, tài liệu chứng minh (nếu có) về việc đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật theo công khai của Tổng cục Thuế. b) Trường hợp (2) Thay đổi, bổ sung thông tin kết nối đã ký thỏa thuận với ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán: ++ Văn bản đề nghị thay đổi, bổ sung thông tin liên quan đến thông tin kết nối đã cung cấp theo mẫu số 01/KNNT-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; ++ Các tài liệu kèm theo. c) Trường hợp (3) Tạm ngừng/ngừng kết nối với Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế: Văn bản tạm ngừng cung cấp dịch vụ hoặc Văn bản ngừng cung cấp dịch vụ. (ii) Đối với tổ chức có hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan quản lý thuế: a) Trường hợp (1) Đề nghị kết nối để phối hợp thu nộp NSNN của tổ chức có hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan quản lý thuế: ++ Văn bản đề nghị kết nối với Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế mẫu số 01/KNNT-TĐT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; ++ Hồ sơ, tài liệu chứng minh (nếu có) về việc đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu của Tổng cục Thuế. b) Trường hợp (2) Tạm ngừng/chấm dứt kết nối với Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế: ++ Trường hợp tạm ngừng: là văn bản tạm dừng hợp đồng ủy nhiệm thu theo quy định của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành; ++ Trường hợp chấm dứt kết nối: không quy định (thực hiện khi đã hết hạn hợp đồng ủy nhiệm thu và không gia hạn hợp đồng đó hoặc ký mới hợp đồng). | MS 01.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
126/2020/NĐ-CP | Nghị định 126/2020/NĐ-CP | 19-10-2020 | |
165/2018/NĐ-CP | Nghị định 165/2018/NĐ-CP | 24-12-2018 | |
130/2018/NĐ-CP | Nghị định 130/2018/NĐ-CP | 27-09-2018 | |
45/2020/NĐ-CP | Nghị định 45/2020/NĐ-CP | 08-04-2020 | |
11/2020/NĐ-CP | Nghị định 11/2020/NĐ-CP | 20-01-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691