Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007413 |
Số quyết định: | 286/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Kế toán, kiểm toán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận điểm thi và Chứng chỉ kiểm toán viên, Giấy chứng nhận điểm thi và Chứng chỉ kiểm toán viên |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. |
Bước 3: | Bước 3: Tổ chức thi |
Bước 4: | Bước 4: Công bố kết quả |
Bước 5: | Bước 5: Phát chứng chỉ KTV |
Điều kiện thực hiện:
Người dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán thi 4 môn thi sau: (1) Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp; (2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; (4) Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao. Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán: Người dự thi đạt yêu cầu cả 4 môn thi theo quy định và có tổng số điểm từ 25 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên: Người dự thi đạt yêu cầu cả 7 môn thi quy định và có tổng số điểm các môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 38 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; Đối với trường hợp có Chứng chỉ hành nghề kế toán dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên: Người dự thi đạt yêu cầu cả 3 môn thi quy định và có tổng số điểm môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 12,5 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi. Người dự thi đạt yêu cầu thi theo quy định được cấp Chứng chỉ hành nghề kế toán và người dự thi đạt yêu cầu thi theo quy định được cấp Chứng chỉ kiểm toán viên. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày | Lệ phí : 250.000 Đồng 250.000đồng/môn thi |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đơn vị được Bộ Tài chính ủy quyền trong thời hạn theo thông báo thi - 60 ngày kể từ ngày kết thúc thi |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này; | PHỤ LỤC - TT 91.2017.TT-BTC.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Bản sao có chứng thực chứng chỉ kế toán viên; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
đ) Ảnh và phong bì như quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ dự thi do Hội đồng thi phát hành theo mẫu thống nhất. Người đăng ký dự thi phải nộp hồ sơ cho Hội đồng thi hoặc đơn vị được Hội đồng thi ủy quyền trong thời hạn theo thông báo của Hội đồng thi. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
5. Đơn vị nhận hồ sơ dự thi chỉ nhận hồ sơ khi người đăng ký dự thi nộp đầy đủ giấy tờ trên và nộp đủ chi phí dự thi. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
6. Chi phí dự thi được hoàn trả cho người không đủ điều kiện dự thi hoặc người có đơn xin không tham dự kỳ thi trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Hội đồng thi công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi và 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ của người nhận | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
67/2011/QH12 | Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 | 29-03-2011 | Quốc Hội |
91/2017/TT-BTC | Thông tư 91/2017/TT-BTC | 31-08-2017 | Bộ Tài chính |
17/2012/NĐ-CP | Nghị định số 17/2012/NĐ-CP | 13-03-2012 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691