Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế/đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với trường hợp được miễn môn thi
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010237 |
Số quyết định: | 2217 |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan thuế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | + Kết quả thực hiện thủ tục hành chính đối với trường hợp (i): Danh sách người dự thi và các thông tin khác có liên quan được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế; Kết quả thi, kết quả phúc khảo được công bố trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế; + Kết quả thực hiện thủ tục hành chính đối với trường hợp (ii): là Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Phí : Đồng + Trường hợp (i): Người dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế phải nộp chi phí dự thi theo thông báo của hội đồng thi. + Trường hợp (ii): Không có |
+ Trường hợp (i): Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ thi hoặc ngày hết hạn nhận đơn đề nghị phúc khảo, Tổng cục Thuế công bố kết quả thi, kết quả phúc khảo trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế và gửi kết quả điểm thi, điểm phúc khảo cho người dự thi qua thư điện tử theo địa chỉ mà người dự thi đã đăng ký. |
Trực tiếp | 10 Ngày | Phí : Đồng + Trường hợp (i): Người dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế phải nộp chi phí dự thi theo thông báo của hội đồng thi. + Trường hợp (ii): Không có |
+ Trường hợp (ii): Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế được giải quyết trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày người đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế nộp đủ hồ sơ theo quy định |
Trực tuyến | 30 Ngày | Phí : Đồng + Trường hợp (i): Người dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế phải nộp chi phí dự thi theo thông báo của hội đồng thi. + Trường hợp (ii): Không có |
+ Trường hợp (i): ++ Trước ngày thi ít nhất 15 ngày, Tổng cục Thuế đăng tải danh sách người dự thi (họ và tên, ngày sinh, số báo danh, môn thi tham dự, địa điểm thi) và các thông tin khác có liên quan trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế; ++ Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ thi hoặc ngày hết hạn nhận đơn đề nghị phúc khảo, Tổng cục Thuế công bố kết quả thi, kết quả phúc khảo trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế và gửi kết quả điểm thi, điểm phúc khảo cho người dự thi qua thư điện tử theo địa chỉ mà người dự thi đã đăng ký. |
Trực tuyến | 10 Ngày | Phí : Đồng + Trường hợp (i): Người dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế phải nộp chi phí dự thi theo thông báo của hội đồng thi. + Trường hợp (ii): Không có |
+ Trường hợp (ii): Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế được giải quyết trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày người đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế nộp đủ hồ sơ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Phí : + Trường hợp (i): Người dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế phải nộp chi phí dự thi theo thông báo của hội đồng thi. + Trường hợp (ii): Không có |
+ Trường hợp (i): ++ Trước ngày thi ít nhất 15 ngày, Tổng cục Thuế đăng tải danh sách người dự thi (họ và tên, ngày sinh, số báo danh, môn thi tham dự, địa điểm thi) và các thông tin khác có liên quan trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế; ++ Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ thi hoặc ngày hết hạn nhận đơn đề nghị phúc khảo, Tổng cục Thuế công bố kết quả thi, kết quả phúc khảo trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế và gửi kết quả điểm thi, điểm phúc khảo cho người dự thi qua thư điện tử theo địa chỉ mà người dự thi đã đăng ký. |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày | Phí : Đồng + Trường hợp (i): Người dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế phải nộp chi phí dự thi theo thông báo của hội đồng thi. + Trường hợp (ii): Không có |
+ Trường hợp (ii): Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế được giải quyết trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày người đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế nộp đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(i) Đối với dự thi cấp CCHN dịch vụ làm thủ tục về thuế a) Trường hợp đăng ký thi lần đầu, hồ sơ gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Đơn đăng ký dự thi cấp CCHN dịch vụ làm thủ tục về thuế theo Mẫu 1.1 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế; | Mẫu 1.1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính; nếu bằng tốt nghiệp không thuộc ngành, chuyên ngành kinh tế, thuế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật, người dự thi phải nộp kèm bảng điểm ghi rõ số đơn vị học trình hoặc tín chỉ hoặc tiết học của tất cả các môn học (bản scan); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
++ Giấy xác nhận thời gian công tác theo Mẫu 1.2 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính hoặc sổ bảo hiểm xã hội chứng minh thời gian công tác theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính (bản scan); | Mẫu 1.2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) trong trường hợp cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chưa đưa vào vận hành hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) còn hiệu lực đến thời điểm đăng ký dự thi (bản scan); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
++ Một ảnh màu 3x4 cm nền trắng chụp trong thời gian 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi (file ảnh). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(ii) Đối với đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế trường hợp được miễn môn thi, hồ sơ gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế theo Mẫu 1.3 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế; | Mẫu 1.3.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (đối với người Việt Nam) trong trường hợp cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chưa đưa vào vận hành hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ (bản sao có chứng thực); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
++ Một ảnh màu 3x4(cm) nền trắng chụp trong thời gian 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
++ Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện được miễn môn thi, nộp một trong các giấy tờ sau: +++ Giấy xác nhận thời gian công tác theo Mẫu 1.2 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính đối với người được miễn môn thi pháp luật về thuế hoặc được miễn cả 02 môn thi do có thời gian làm việc trong ngành Thuế; +++ Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học và sổ bảo hiểm xã hội (bản sao có chứng thực) đối với người được miễn môn thi kế toán do đáp ứng điều kiện: Người đã tốt nghiệp đại học, sau đại học thuộc ngành, chuyên ngành kế toán, kiểm toán và có thời gian làm kế toán, kiểm toán 60 tháng liên tục trở lên tính đến thời điểm đăng ký xét miễn môn thi. Thời gian làm kế toán, kiểm toán được tính sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học thuộc ngành, chuyên ngành kế toán, kiểm toán đến thời điểm đăng ký xét miễn môn thi; +++ Giấy chứng nhận điểm thi (bản sao có chứng thực) đối với người được miễn môn thi kế toán do đáp ứng điều kiện: Người đã đạt yêu cầu môn thi kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao và còn trong thời gian bảo lưu tại kỳ thi cấp chứng chỉ kế toán viên, kiểm toán viên do Bộ Tài chính tổ chức; +++ Chứng chỉ kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên (bản sao có chứng thực) đối với người được miễn cả 02 môn thi (pháp luật về thuế và môn thi kế toán) do đáp ứng điều kiện: Người có chứng chỉ kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định | Mẫu 1.2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: + Trường hợp (i): | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
b) Trường hợp đăng ký thi tiếp môn chưa thi hoặc thi lại môn thi chưa đạt yêu cầu, hồ sơ gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Đơn đăng ký dự thi theo Mẫu 1.1 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính; | Mẫu 1.1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Một ảnh màu 3x4 cm nền trắng chụp trong thời gian 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi (file ảnh); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
++ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) trong trường hợp cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư chưa đưa vào vận hành hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) còn hiệu lực đến thời điểm đăng ký dự thi (chỉ cần nộp trong trường hợp có thay đổi so với lần thi trước). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
38/2019/QH14 | Luật 38/2019/QH14 | 13-06-2019 | |
10/2021/TT-BTC | Thông tư 10/2021/TT-BTC | 26-01-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691