Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004148.000.00.00.H54 |
Số quyết định: | 2646/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Bảo vệ môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản trả kết quả về đề nghị chấp thuận về môi trường |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, công dân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, công dân hoàn thiện bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào phần mềm theo dõi; viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; lập phiếu giao nhận hồ sơ chuyển Chi cục Bảo vệ môi trường để tổ chức thẩm định. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định: - Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường thẩm tra, xem xét hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu văn bản trả lại, hướng dẫn Chủ dự án bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện, tham mưu Giám đốc Sở cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường cho dự án. |
Bước 3: | Bước 3: Phê duyệt: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; trường hợp chưa đủ điều kiện xác nhận hoặc không xác nhận có văn bản thông báo nêu rõ lý do. |
Bước 4: | Bước 4: Trả kết quả: Tổ chức, công dân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 6 Ngày làm việc | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 6 Ngày làm việc | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 6 Ngày làm việc | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) 01 văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở theo Mẫu 4.1 trong Phụ lục kèm theo dưới đây. | Phụ lục 4.1.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
b) 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở theo Mẫu 4.2 trong Phụ lục kèm theo dưới đây. | Phụ lục 4.2.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
c) 01 báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án, cơ sở (kèm theo bản điện tử). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
27/2015/TT-BTNMT | Thông tư 27/2015/TT-BTNMT | 29-05-2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18/2015/NĐ-CP | Nghị định 18/2015/NĐ-CP | 14-02-2015 | Chính phủ |
55/2014/QH13 | Luật 55/2014/QH13 | 23-06-2014 | Quốc Hội |
40/2019/NĐ-CP | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | 13-05-2019 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691