Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003860 |
Số quyết định: | 01/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Vụ Khoa học - Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | QUYẾT ĐỊNH Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ sở kiểm nghiệm nộp hồ sơ đăng ký chỉ định về Vụ Khoa học và Công nghệ. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, Vụ Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì phải thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Đối với cơ sở đăng ký kiểm nghiệm kiểm chứng không thuộc đối tượng quy định tại Điểm e Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 40/2013/TT-BCT |
Bước 3: | Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ký ban hành quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 4: | Bước 4:Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở, đoàn đánh giá gửi kết luận cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo Phụ lục 5 Thông tư 40 /2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
Bước 5: | Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết luận của đoàn đánh giá, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét và chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu. Nếu không đạt yêu cầu, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phải có thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 6: | Đối với cơ sở đăng ký kiểm nghiệm kiểm chứng quy định tại Điểm e Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 40/2013/TT-BCT:
Bước 3: Trong thời gian ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Bộ Công Thương sẽ thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ năng lực đáp ứng theo quy định tại Điều 25 của Nghị định số 77/2016/NĐ-CP Bộ Công Thương ra Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng kèm theo danh mục các chỉ tiêu/phép thử. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, Bộ Công Thương phải có thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng. |
Bước 7: | Bước 4: Trong trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích, kiểm nghiệm kiểm chứng của cơ sở đáp ứng theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP, Bộ Công Thương sẽ thành lập đoàn đánh giá để tiến hành đánh giá năng lực kiểm nghiệm tại cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 40/2013/TT-BCT. |
Điều kiện thực hiện:
- Đã được Bộ Công Thương chỉ định theo quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP; - Hệ thống quản lý chất lượng phải được công nhận phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và còn hiệu lực ít nhất 01 năm kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký chỉ định; - Kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng đạt yêu cầu đối với các chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định thử nghiệm kiểm chứng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 45 Ngày | 45 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) | |
Dịch vụ bưu chính | 45 Ngày | 45 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu, hồ sơ kỹ thuật và các quy trình liên quan đến chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 - Thông tư 40 /2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ năng lực | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách, hồ sơ trang thiết bị chính, cơ sở hạ tầng (phù hợp nội dung báo cáo năng lực hoạt động cơ sở kiểm nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 - Thông tư 40 /2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách, hồ sơ kiểm nghiệm viên tương ứng với lĩnh vực đăng ký chỉ định kèm theo bản sao có chứng thực các chứng chỉ chuyên môn | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các tài liệu chứng minh về bảo đảm chất lượng kiểm nghiệm kiểm chứng: kế hoạch, kết quả thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng; Báo cáo kết quả kiểm tra thành thạo tay nghề của kiểm nghiệm viên đối với chỉ tiêu/phép thử đăng ký chỉ định | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo năng lực cơ sở kiểm nghiệm theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 - Thông tư 40 /2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Mẫu Phiếu kết quả kiểm nghiệm theo quy định tại Phụ lục 3 - Thông tư 40 /2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Kết quả hoạt động kiểm nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định trong mười hai (12) tháng gần nhất theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 - Thông tư 40 /2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
127/2007/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật | 26-08-2019 | |
132/2008/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 31-12-2008 | |
38/2012/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm | 25-04-2012 | |
40/2013/TT-BCT | Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Công thương | 31-12-2013 | Bộ Công thương |
27/2016/TT-BCT | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | 05-12-2016 | Bộ Công thương |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691