Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục ra công chúng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007479 |
Số quyết định: | 12/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ ETF ra công chúng cho công ty quản lý quỹ, hoặc: - Công văn từ chối, nêu rõ lý do. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán tối thiểu 50 tỷ đồng VN; - Có phương án phát hành và phương án đầu tư số vốn thu được từ đợt chào bán chứng chỉ quỹ phù hợp với quy định pháp luật; - Có tối thiểu 02 thành viên lập quỹ - Công ty quản lý quỹ có đủ vốn theo quy định (vốn chủ sở hữu tối thiểu bằng vốn pháp định). - Không bị đặt trong tình trạng kiểm soát, kiểm soát đặc biệt, tạm ngừng hoạt động, đình chỉ hoạt động hoặc đang trong quá trình hợp nhất, sáp nhập, giải thể, phá sản; không trong tình trạng bị xử phạt hành chính mà chưa thực hiện đầy đủ các chế tài và khắc phục hậu quả theo quyết định xử phạt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Trong đợt chào bán lần đầu, mỗi nhà đầu tư, thành viên lập quỹ đăng ký mua tối thiểu 01 lô chứng chỉ quỹ (01 lô bằng tối thiểu 100.000 chứng chỉ quỹ). Tổng số lô chứng chỉ quỹ chào bán thành công phải đạt tối thiểu mười (10) lô, hoặc một số lượng khác, đảm bảo vốn điều lệ của quỹ không thấp hơn 50 tỷ đồng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Phí : Căn cứ giá trị chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán: - Từ 50 tỷ đến dưới 150 tỷ: 20 triệu đồng/ Giấy chứng nhận; - Từ 150 tỷ đến dưới 250 tỷ: 35 triệu đồng/ Giấy chứng nhận; - Từ 250 tỷ trở lên: 50 triệu đồng/ Giấy chứng nhận. |
30 ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1) Giấy đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ ETF 2) Điều lệ quỹ 3) Bản cáo bạch 4)Bản cáo bạch tóm tắt 5)Các tài liệu dự kiến sử dụng để quảng cáo, thông tin giới thiệu về quỹ (nếu có) 6)Danh sách kèm theo hồ sơ cá nhân của nhân viên điều hành quỹ; 7)Hợp đồng nguyên tắc về hoạt động lưu ký, giám sát giữa ngân hàng giám sát và công ty quản lý quỹ 8)Hợp đồng nguyên tắc ký với Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán và các tổ chức cung cấp các dịch vụ có liên quan (nếu có) 9)Hợp đồng nguyên tắc ký với thành viên lập quỹ kèm theo các tài liệu xác nhận thành viên lập quỹ đáp ứng điều kiện quy định pháp luật 10)Hợp đồng nguyên tắc ký với tổ chức tạo lập thị trường (nếu có) 11)Tài liệu về chỉ số tham chiếu, bao gồm Nguyên tắc xây dựng và quản lý chỉ số; các tài liệu liênquan mô tả chi tiết về cơ cấu danh mục của chỉ số; nguyên lý và phương pháp lựa chọn chứng khoán trong rổ chỉ số; nguyên lý và phương pháp tính chỉ số | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
70/2006/QH11 | Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/06/0006 của Quốc hội | 29-06-2006 | Quốc Hội |
229/2012/TT-BTC | Thông tư 229/2012/TT-BTC | 27-12-2012 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691