Đăng ký tạm trú
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004194.000.00.00.H31 |
Số quyết định: | 672/QĐ-CTUBND |
Lĩnh vực: | Đăng ký, quản lý cư trú |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Công an Xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Thông báo về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú, Cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu về cư trú, Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2: Công dân nộp hồ sơ tại Công an phường, xã, thị trấn. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu với các quy định của pháp luật về cư trú: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thành phần hồ sơ hoặc biểu mẫu, giấy tờ kê khai chưa đúng, chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho công dân, nêu rõ lý do không tiếp nhận. |
Bước 3: | Bước 3: Nhận kết quả: Nộp giấy biên nhận. + Trường hợp được giải quyết đăng ký tạm trú: Nộp lệ phí và nhận hồ sơ; kiểm tra lại giấy tờ, tài liệu, đối chiếu các thông tin được ghi trong sổ tạm trú, giấy tờ khác và ký nhận vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu (ký, ghi rõ họ, tên và ngày, tháng, năm nhận kết quả). + Trường hợp không giải quyết đăng ký tạm trú: Nhận lại hồ sơ đã nộp; kiểm tra lại giấy tờ, tài liệu có trong hồ sơ; nhận văn bản về việc không giải quyết đăng ký tạm trú và ký nhận (ghi rõ họ, tên và ngày, tháng, năm nhận văn bản và hồ sơ đăng ký cư trú đã nộp) vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu. Thời gian trả kết quả: theo ngày hẹn trên giấy biên nhận. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Trực tiếp tại trụ sở Công an cấp xã.. Thời gian: Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Hồ sơ đăng ký tạm trú gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); đối với người đăng ký tạm trú là người chưa thành niên thì trong tờ khai phải ghi rõ ý kiến đồng ý của cha, mẹ hoặc người giám hộ, trừ trường hợp đã có ý kiến đồng ý bằng văn bản; | CT01 Tờ khai thay đổi thông tin cư trú.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy tờ, tài liệu chứng minh chỗ ở hợp pháp. Trừ trường hợp thông tin chứng minh về chỗ ở hợp pháp của công dân đã có trong cơ sở dữ liệu chuyên ngành đã được kết nối, chia sẻ với cơ quan đăng ký cư trú và trường hợp, giấy tờ chứng minh về chỗ ở hợp pháp đã có bản điện tử trên dịch vụ công qua giải quyết thủ tục hành chính khác thì cơ quan đăng ký cư trú tự kiểm tra, xác minh không yêu cầu công dân xuất trình giấy tờ chứng minh. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Đăng ký tạm trú theo danh sách, hồ sơ gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (của từng người) (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); | CT01 Tờ khai thay đổi thông tin cư trú.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Văn bản đề nghị đăng ký tạm trú trong đó ghi rõ thông tin về chỗ ở hợp pháp kèm danh sách người tạm trú. Danh sách bao gồm những thông tin cơ bản của từng người: họ, chữ đệm và tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; số định danh cá nhân và thời hạn tạm trú. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đăng ký tạm trú tại nơi đơn vị đóng quân trong Công an nhân dân, Quân đội nhân nhân (đơn vị đóng quân, nhà ở công vụ) hồ sơ gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); | CT01 Tờ khai thay đổi thông tin cư trú.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Đối với Công an nhân dân: Giấy giới thiệu của Thủ trưởng đơn vị quản lý trực tiếp ghi rõ nội dung để làm thủ tục đăng ký tạm trú và đơn vị có chỗ ở cho cán bộ chiến sĩ (ký tên, đóng dấu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đối với Quân đội nhân dân: Giấy giới thiệu đăng ký thường trú của đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
81/2006/QH11 | Luật 81/2006/QH11 - Cư trú | 29-11-2006 | Quốc Hội |
36/2013/QH13 | Luật 36/2013/QH13 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú | 20-06-2013 | Quốc Hội |
31/2014/NĐ-CP | Nghị định 31/2014/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú | 18-04-2014 | Chính phủ |
36/2014/TT-BCA | Thông tư 36/2014/TT-BCA - Quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú | 09-09-2014 | Bộ Công an |
35/2014/TT-BCA | Thông tư 35/2014/TT-BCA - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú | 09-09-2014 | Bộ Công an |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691