Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002028.000.00.00.H60 |
Số quyết định: | 1538/QĐ-UBND(BQLcáckhuCN) |
Lĩnh vực: | Quản lý lao động ngoài nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản trả lời. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người lao động gửi hồ sơ đăng ký hợp đồng cá nhân tới Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ, nếu thiếu yêu cầu doanh nghiệp bổ sung. |
Bước 2: | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời người lao động trong vòng 05 ngày. |
Điều kiện thực hiện:
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động trực tiếp giao kết đáp ứng các điều kiện: a) Các điều kiện quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 44 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, cụ thể gồm: Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; tự nguyện đi làm việc ở nước ngoài; đủ sức khoẻ theo quy định của pháp luật Việt Nam và yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ, chuyên môn, trình độ, kỹ năng nghề và các điều kiện khác theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; không thuộc trường hợp bị cấm xuất cảnh, không được xuất cảnh, bị tạm hoãn xuất cảnh theo quy định của pháp luật Việt Nam; b) Có hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 52 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước ( Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động cư trú). | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | Gửi hồ sơ đăng ký hợp đồng cá nhân qua đường bưu điện tới Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản đăng ký (theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT - BLĐTBXH); | Mau 05.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản đăng ký theo Mẫu số 03a Phụ lục; | Mau so 03a.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
72/2006/QH11 | Luật 72/2006/QH11-Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 29-11-2006 | Quốc Hội |
126/2007/NĐ-CP | Nghị định 126/2007/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 01-08-2007 | Chính phủ |
21/2007/TT-BLĐTBXH | Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH - Hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 08-10-2007 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691