Cung cấp dữ liệu đất đai
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002317 |
Số quyết định: | QĐ/0001/TNMT |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông tin, dữ liệu đất đai cung cấp cho tổ chức, cá nhân hoặc văn bản từ chối cung cấp. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Có năng lực hành vi dân sự; - Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai phải có nội dung rõ ràng, cụ thể; yêu cầu cung cấp dữ liệu không thuộc phạm vi bí mật nhà nước. - Đối với cá nhân, tổ chức cần đảm bảo các quy định về hoạt động khai thác thông tin, mục đích sử dụng dữ liệu phù hợp theo quy định của pháp luật - Thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Ngày | Phí : Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định pháp luật về phí, lệ phí, giá và quy định của pháp luật hiện hành |
+ Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo; + Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng. Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu đất đai thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết. |
Trực tuyến | 1 Ngày | Phí : Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định pháp luật về phí, lệ phí, giá và quy định của pháp luật hiện hành |
+ Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo; + Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng. Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu đất đai thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết. |
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày | Phí : Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định pháp luật về phí, lệ phí, giá và quy định của pháp luật hiện hành |
+ Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo; + Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng. Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu đất đai thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị cung cấp dữ liệu đất đai | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Phiếu đề nghị cung cấp dữ liệu đất đai | Mau so 01-PYC.pdf | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai | Mau so 02 Hop dong cung cap du lieu dat dai.pdf | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
45/2013/QH13 | Đất đai | 29-11-2013 | Quốc Hội |
43/2014/NĐ-CP | Nghị định 43/2014/NĐ-CP | 15-05-2014 | Chính phủ |
34/2014/TT-BTNMT | Thông tư 34/2014/TT-BTNMT | 30-06-2014 | |
14/2023/TT-BTNMT | Thông tư số | 16-10-2023 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691