NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5659/NHNN-CSTT | Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các Ngân hàng thương mại |
Để đáp ứng yêu cầu thống kê, thông tin tín dụng phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành tín dụng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu các tổ chức tín dụng và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thực hiện báo cáo một số chỉ tiêu tín dụng như sau:
1. Các tổ chức tín dụng báo cáo hoạt động tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản và phục vụ nhu cầu đời sống theo định kỳ hàng tháng vào ngày 10 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo, gồm các nội dung:
- Dư nợ tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản tại mẫu Biểu số 01.
- Dư nợ tín dụng đối với các nhu cầu vốn phục vụ đời sống tại mẫu Biểu số 02.
- Đánh giá hoạt động tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản và phục vụ nhu cầu đời sống của tổ chức tín dụng; các khó khăn, vướng mắc và đề xuất giải pháp xử lý.
2. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố báo cáo hoạt động tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản của các tổ chức tín dụng trên địa bàn theo định kỳ hàng tháng vào ngày 10 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo, gồm các nội dung:
- Dư nợ tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản của các tổ chức tín dụng tại mẫu Biểu số 03 - Đánh giá hoạt động tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản của tổ chức tín dụng và diễn biến thị trường bất động sản trên địa bàn; các khó khăn, vướng mắc và đề xuất giải pháp xử lý.
3. Tại công văn này, các mẫu Biểu số 01 và số 02 thay thế mẫu Biểu số 04 tại Công văn số 13684/NHNN-CSTT ngày 26/12/2007 về việc gửi báo cáo tạm thời bằng văn bản; mẫu Biểu số 03 thay thế mẫu Biểu số 02 tại công văn số 1676/NHNN-CSTT ngày 09/3/2006 về cho vay đối với lĩnh vực bất động sản.
Nơi nhận: | KT. THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
Biểu số 01/BĐS-CSTT
TÊN TCTD BÁO CÁO:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY ĐỐI VỚI LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
THÁNG ..... NĂM 20....
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu | Số dư |
I. Dư nợ cho vay |
|
1. Phân theo thời hạn vay |
|
- Ngắn hạn |
|
- Trung, dài hạn |
|
2. Phân theo nhu cầu vốn vay (thống kê toàn bộ chi phí liên quan đến từng nhu cầu vốn vay, bao gồm: Đất đai, Nhà, công trình xây dựng gắn liên với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó; Các tài sản khác gắn liền với đất đai) |
|
- Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, kinh doanh |
|
- Xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
- Xây dựng khu đô thị |
|
- Xây dựng văn phòng (cao ốc) cho thuê |
|
- Xây dựng và kinh doanh trung tâm thương mại, chợ, cửa hàng |
|
- Xây dựng, sửa chữa, mua nhà để ở (trừ trường hợp khách hàng trả nợ bằng tiền lương) |
|
- Xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán |
|
- Quyền sử dụng đất |
|
- Đầu tư, kinh doanh bất động sản khác |
|
3. Phân theo địa bàn cho vay bất động sản (thống kê theo địa bàn có bất động sản) |
|
- Hà Nội |
|
- Hải Phòng |
|
- Đà Nẵng |
|
- TP. Hồ Chí Minh |
|
- Cần Thơ |
|
- Các địa phương khác |
|
4. Mức cho vay tối đa đối với 1 khách hàng |
|
- Đối với khách hàng là cá nhân |
|
- Đối với khách hàng là tổ chức |
|
5. Thời hạn cho vay tối đa |
|
- Đối với khách hàng là cá nhân |
|
- Đối với khách hàng là tổ chức |
|
6. Tổng dư nợ có bảo đảm bằng tài sản |
|
Trong đó: - Thế chấp bằng giá trị QSD đất |
|
- Thế chấp bằng giá trị QSD và tài sản gắn liền |
|
- Thế chấp bằng tài sản gắn liền trên đất |
|
- Bảo đảm bằng tài sản khác |
|
7. Tổng dư nợ cho vay không có tài sản bảo đảm |
|
II. Dư nợ xấu |
|
| Ngày .... tháng .... năm ..... |
Hướng dẫn lập biểu số 01/BĐS-CSTT
1. Đối tượng áp dụng: Các NHTM, Chi nhánh NH nước ngoài, NH liên doanh, Công ty tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương.
2. Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; cstdcstt@yahoo.com); Fax: 04-8240132
- Thanh tra NHNN (email: thanhtra@sbv.gov.vn); Fax: 04-8259156
3. Thời hạn gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm trả lời các chi tiết báo cáo khi NHNN có yêu cầu.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04-8259258
Biểu số 02/CSTT
TÊN TCTD BÁO CÁO:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY, CHO THUÊ TÀI CHÍNH ĐỂ ĐÁP ỨNG NHU CẦU VỐN PHỤC VỤ ĐỜI SỐNG
THÁNG ..... NĂM 20....
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu | Số dư |
I. Dư nợ cho vay, cho thuê tài chính |
|
1. Phân theo thời hạn vay, cho thuê tài chính |
|
- Ngắn hạn |
|
- Trung, dài hạn |
|
2. Phân theo nhu cầu vốn vay, cho thuê tài chính |
|
- Cho vay để mua, sửa chữa nhà và mua quyền sử dụng đất để làm nhà ở mà khách hàng vay trả nợ bằng tiền lương |
|
- Cho vay, cho thuê tài chính để mua sắm phương tiện đi lại |
|
- Cho vay để đáp ứng các nhu cầu chi phí học tập và chữa bệnh ở nước ngoài |
|
- Cho vay để đáp ứng các nhu cầu chi phí học tập và chữa bệnh ở trong nước |
|
- Cho vay, cho thuê tài chính để mua thiết bị nội thất giá đình |
|
- Cho vay thấu chi tài khoản |
|
- Cho vay, cho thuê tài chính với các nhu cầu khác để phục vụ đời sống |
|
3. Phân theo phương thức bảo đảm |
|
- Không phải bảo đảm bằng tài sản |
|
- Bảo đảm bằng tiền lương |
|
- Bảo đảm bằng tài sản khác |
|
5. Thời hạn cho vay, cho thuê tài chính tối đa |
|
II. Dư nợ xấu |
|
| Ngày .... tháng .... năm ..... |
Hướng dẫn lập biểu số 02/CSTT
1. Đối tượng áp dụng: Các NHTM, Chi nhánh NH nước ngoài, NH liên doanh, Công ty tài chính và Quỹ tín dụng nhân dân trung ương.
2. Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; cstdcstt@yahoo.com); Fax: 04-8240132
- Thanh tra NHNN (email: thanhtra@sbv.gov.vn); Fax: 04-8259156
3. Thời hạn gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm trả lời các chi tiết báo cáo khi NHNN có yêu cầu.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04-8259258
Biểu số 03/BĐS-CSTT
NHNN CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY ĐỐI VỚI LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
THÁNG ..... NĂM 20....
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu | Số dư |
I. Dư nợ cho vay |
|
1. Phân theo thời hạn vay |
|
- Ngắn hạn |
|
- Trung, dài hạn |
|
2. Phân theo nhu cầu vốn vay (thống kê toàn bộ chi phí liên quan đến từng nhu cầu vốn vay, bao gồm: Đất đai, Nhà, công trình xây dựng gắn liên với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó; Các tài sản khác gắn liền với đất đai) |
|
- Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, kinh doanh |
|
- Xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
- Xây dựng khu đô thị |
|
- Xây dựng văn phòng (cao ốc) cho thuê |
|
- Xây dựng và kinh doanh trung tâm thương mại, chợ, cửa hàng |
|
- Xây dựng, sửa chữa, mua nhà để ở (trừ trường hợp khách hàng trả nợ bằng tiền lương) |
|
- Xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán |
|
- Quyền sử dụng đất |
|
- Đầu tư, kinh doanh bất động sản khác |
|
3. Mức cho vay tối đa đối với 1 khách hàng |
|
- Đối với khách hàng là cá nhân |
|
- Đối với khách hàng là tổ chức |
|
4. Thời hạn cho vay tối đa |
|
- Đối với khách hàng là cá nhân |
|
- Đối với khách hàng là tổ chức |
|
5. Tổng dư nợ có bảo đảm bằng tài sản |
|
Trong đó: - Thế chấp bằng giá trị QSD đất |
|
- Thế chấp bằng giá trị QSD và tài sản gắn liền |
|
- Thế chấp bằng tài sản gắn liền trên đất |
|
- Bảo đảm bằng tài sản khác |
|
6. Tổng dư nợ cho vay không có tài sản bảo đảm |
|
II. Dư nợ xấu |
|
| Ngày .... tháng .... năm ..... |
Hướng dẫn lập biểu số 03/BĐS-CSTT
1. Đối tượng áp dụng: Các Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố
2. Đơn vị nhận báo cáo:
- Vụ Chính sách tiền tệ - NHNN (email: phongcstd@sbv.gov.vn; cstdcstt@yahoo.com); Fax: 04-8240132
- Thanh tra NHNN (email: thanhtra@sbv.gov.vn); Fax: 04-8259156
3. Thời hạn gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 12 tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
4. Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm trả lời các chi tiết báo cáo khi NHNN có yêu cầu.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04-8259258
Công văn số 5659/NHNN-CSTT về việc báo cáo một số chỉ tiêu tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 5659/NHNN-CSTT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/06/2008
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Nguyễn Đồng Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực